Đại học Soonchunhyang (Soonchunhyang University – 순천향대학교) được thành lập vào năm 1978, tọa lạc tại thành phố Asan, tỉnh Chungcheongnam-do, cách thủ đô Seoul khoảng 1 tiếng di chuyển bằng tàu cao tốc. Đây là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu Hàn Quốc, nổi tiếng về chất lượng đào tạo, môi trường học tập hiện đại và đời sống sinh viên thân thiện.

Tổng quan về Trường đại học Soonchunhyang
- Tên tiếng Anh: Soonchunhyang University
- Tên tiếng Hàn: 순천향 대학교
- Năm thành lập: 1978
- Website: www.sch.ac.kr
- Địa chỉ: 22 Suncheonhyang-ro, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Thành phố Asan là trung tâm phát triển công nghiệp – giáo dục của miền Trung Hàn Quốc, nơi tập trung nhiều doanh nghiệp lớn như Samsung Display, Hyundai Motor, LG Chem…
Sinh viên học tập tại Đại học Soonchunhyang có nhiều cơ hội thực tập và làm việc tại các tập đoàn hàng đầu ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
Khuôn viên trường rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, bao quanh bởi thiên nhiên trong lành. Trường có ký túc xá tiện nghi, khu thể thao, trung tâm y tế, thư viện và khu sinh hoạt sinh viên, mang đến môi trường học tập – sinh sống thoải mái và an toàn cho sinh viên quốc tế.
Quy mô và ngành đào tạo
Hiện nay, Đại học Soonchunhyang có:
-
6 trường đại học thành viên
-
5 viện đào tạo sau đại học
-
Hơn 70 chuyên ngành đa dạng, trải dài ở nhiều lĩnh vực như:
-
Y học & Điều dưỡng
-
Kỹ thuật & Công nghệ thông tin
-
Kinh doanh & Quản trị
-
Ngôn ngữ & Nhân văn
-
Truyền thông & Nghệ thuật
-
Khoa học xã hội
-
Đặc biệt, ngành Y khoa và Điều dưỡng của Soonchunhyang luôn nằm trong top đầu Hàn Quốc, nhờ vào Bệnh viện Đại học Soonchunhyang – một trong những hệ thống bệnh viện đại học lớn và uy tín nhất Hàn Quốc, gồm nhiều chi nhánh tại Seoul, Cheonan, Bucheon và Gumi.
Chương trình học tiếng trường Đại học Soonchunhyang
- Học phí : 4.800.000 won (khoảng 90.000.000 VNĐ)
- Ký túc xá: 1.830.000 won/năm
Điều kiện nhập học tại trường
- Trình độ học vấn: GPA 6.5 trở lên trong 3 năm THPT
- Không yêu cầu Topik
Ngành học và học phí hệ Đại học – Trường đại học Soonchunhyang
| Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ (KRW) | Học phí/kỳ (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Khoa học Tự nhiên | – Hóa học
– Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng – Khoa học Sức khỏe Môi trường – Sinh học – Khoa học thể thao – Dịch vụ vui chơi giải trí – Y học thể thao |
3,794,000 KRW | ~68,200,000 VNĐ |
| Khoa học Xã hội & Nhân văn | – Luật
– Hành chính công – Cảnh sát hành chính – Tư vấn & Giáo dục Thanh thiếu niên – Phúc lợi xã hội |
3,356,000 – 3,498,000 KRW | ~60,400,000 – 63,000,000 VNĐ |
| Kinh doanh Toàn cầu | – Quản trị kinh doanh
– Thương mại Quốc tế – Quản trị du lịch – Kinh tế & Tài chính – IT Quản lý tài chính – Công nghiệp văn hóa toàn cầu – Kế toán |
3,356,000 KRW | ~60,400,000 VNĐ |
| Kỹ thuật | – Kỹ thuật điện tử
– Kỹ thuật điện – Kỹ thuật hiển thị & thông tin điện tử – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu hiển thị – Kỹ sư cơ khí |
4,147,000 KRW | ~74,600,000 VNĐ |
| Hội tụ Phần mềm | – Kỹ thuật phần mềm máy tính
– Kỹ thuật an toàn thông tin |
4,147,000 KRW | ~74,600,000 VNĐ |
| Quản lý Y tế | – Quản lý & Quản trị Y tế | 3,794,000 KRW | ~68,200,000 VNĐ |
| Y khoa & Khoa học Sức khỏe | – Kỹ thuật CNTT y tế (giới hạn tuyển sinh)
– Kỹ thuật y sinh – Công nghệ sinh học y tế – Kỹ thuật dược phẩm |
3,898,000 – 4,147,000 KRW | ~70,100,000 – 74,600,000 VNĐ |
Chính sách học bổng – Đại học Soonchunhyang

| Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
|---|---|---|
| Học bổng tiếng Hàn (Áp dụng học kỳ đầu tiên) | Có TOPIK 6 | 1,400,000 KRW (~25,300,000 VNĐ) |
| Có TOPIK 5 | 1,200,000 KRW (~21,700,000 VNĐ) | |
| Có TOPIK 4 | 1,000,000 KRW (~18,100,000 VNĐ) | |
| Có TOPIK 3 | 800,000 KRW (~14,400,000 VNĐ) | |
| Có TOPIK 2 | 300,000 KRW (~5,400,000 VNĐ) | |
| Học bổng xuất sắc trong học tập
(Áp dụng từ học kỳ 2 trở đi) |
GPA trên 4.0 | Miễn 100% học phí + 100% phí KTX |
| GPA 3.5 – 3.99 | Miễn 100% phí KTX + 30% học phí | |
| GPA 3.0 – 3.49 | Miễn 100% phí KTX + 25% học phí | |
| GPA 2.5 – 2.99 | Miễn 100% phí KTX + 10% học phí | |
| GPA 2.0 – 2.49 | Miễn 100% phí KTX |
Học phí hệ Cao học – Đại học Soonchunhyang
| Khoa / Ngành học | Học phí mỗi kỳ | Ghi chú |
|---|---|---|
| Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,400,000 KRW / kỳ (~61,000,000 VNĐ/năm) | Bao gồm các ngành: Giáo dục, Xã hội học, Hành chính công, Ngôn ngữ học… |
| Khoa học Tự nhiên & Y sinh | 4,000,000 KRW / kỳ (~72,000,000 VNĐ/năm) | Các ngành: Sinh học, Y sinh học, Dược học, Khoa học đời sống… |
| Kỹ thuật & Công nghệ | 4,200,000 KRW / kỳ (~75,000,000 VNĐ/năm) | Bao gồm: Cơ khí, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật môi trường… |
| Y học & Điều dưỡng | 4,500,000 KRW / kỳ (~81,000,000 VNĐ/năm) | Bao gồm: Y học, Điều dưỡng học, Khoa học sức khỏe… |
| Quản trị kinh doanh & Kinh tế | 3,800,000 KRW / kỳ (~68,000,000 VNĐ/năm) | Bao gồm: Kinh tế, Quản trị, Tài chính – Kế toán… |
Ký túc xá Đại học Soonchunhyang

| Tên ký túc xá | Sức chứa | Tiện nghi | Phí (4 học kỳ) |
|---|---|---|---|
| Global Village Dormitory | 543 sinh viên | Internet tốc độ cao, phòng máy tính, phòng tập thể dục, khu giải trí, giặt là, phòng chờ | 1,830,000 KRW (~3,400,000 VNĐ) |
| Sunrise Hall | 546 sinh viên | Internet tốc độ cao, phòng máy tính, phòng tập thể dục, khu giải trí, giặt là, phòng chờ | 1,830,000 KRW (~3,400,000 VNĐ) |
| Haemaji Hall | 970 sinh viên | Internet tốc độ cao, phòng máy tính, phòng tập thể dục, khu giải trí, giặt là, phòng chờ | 1,830,000 KRW (~3,400,000 VNĐ) |
| Haksung Hall | 1,000 sinh viên | Internet tốc độ cao, phòng máy tính, phòng tập thể dục, khu giải trí, giặt là, phòng chờ | 1,830,000 KRW (~3,400,000 VNĐ) |
>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc
____________________________________
CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa
📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi nhánh Nghệ An: Khối Vĩnh Tân, Phường Cửa Lò, Nghệ An
Chi nhánh Hà Tĩnh: Cổ Đạm, Hà Tĩnh
Chi nhánh Hải Dương: Đường Nguyễn Đăng Lành, Hải Dương
📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Hàn Quốc Kinsa
