Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University – SNU – 서울대학교) là ngôi trường danh giá hàng đầu tại Hàn Quốc, đồng thời luôn nằm trong TOP 1 quốc gia và TOP 50 trường đại học tốt nhất thế giới (theo QS World University Rankings).

Tổng quan về Trường đại học Quốc gia Seoul
- Tên tiếng Anh: Seoul National University
- Tên tiếng Hàn: 서울대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1.718 giáo sư và 2.507 cán bộ giảng dạy
- Số lượng sinh viên: 28.011 sinh viên, 5.592 sinh viên quốc tế
- Địa chỉ: 1 Gwanak – ro, Gwanak – gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: snu.ac.kr
Tổng Quan Về Đại Học Quốc Gia Seoul
Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University – SNU) là trường đại học công lập đầu tiên và danh giá nhất của Hàn Quốc. Không chỉ được xem là “người anh cả” trong khối TOP SKY (Seoul National – Korea – Yonsei), SNU còn là hình mẫu cho hệ thống 10 trường đại học quốc gia trọng điểm, đồng thời được mệnh danh là ngôi trường kiểu mẫu của nền giáo dục Hàn Quốc.
Hiện nay, Đại học Quốc gia Seoul có ba cơ sở đào tạo chính:
-
Cơ sở Gwanak (Seoul): Là trụ sở chính, tập trung hầu hết các khoa chuyên ngành của trường.
-
Cơ sở Yeongeon (Daehak, Seoul): Nơi đào tạo các chuyên ngành Y, Nha khoa và Điều dưỡng.
-
Cơ sở Suwon (Pyeongchang, Gangwon): Phục vụ cho các ngành học và nghiên cứu trong lĩnh vực Nông nghiệp, Khoa học Đời sống và Môi trường.
Tiền thân của SNU là các học viện giáo dục do Vua Cao Tông nhà Triều Tiên thành lập từ năm 1895. Đến ngày 27 tháng 8 năm 1946, mười học viện công lập tại Seoul được hợp nhất, hình thành nên Đại học Quốc gia Seoul – trung tâm giáo dục và nghiên cứu cấp quốc gia hàng đầu cho đến ngày nay.
Điểm nổi bật của Trường đại học Quốc gia Seoul

Đại học Quốc gia Seoul luôn giữ vững danh hiệu trường đại học số 1 Hàn Quốc và là niềm tự hào của nền giáo dục xứ kim chi.
Theo bảng xếp hạng QS World University Rankings 2025, SNU đứng:
- TOP 1 Hàn Quốc
- TOP 35 đại học tốt nhất thế giới
- TOP 10 châu Á
Ngoài ra, trường thường xuyên nằm trong TOP 50 toàn cầu ở các lĩnh vực: Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế, Y học, và Khoa học xã hội.
Trường Đại học thành viên Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có 24 trường thành viên, bao gồm:
- Viện Sau đại học
- Viện Sau ĐH Khoa Quản trị công
- Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu môi trường
- Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu quốc tế
- Viện Sau ĐH Khoa Kinh doanh
- Viện Sau ĐH Khoa học công nghệ
- Viện Sau ĐH Khoa Nha khoa
- Viện Sau ĐH Khoa Luật
- Viện Sau ĐH Khoa Y
- ĐH Khọc học xã hội
- ĐH Khoa học tự nhiên
- ĐH Nông nghiệp và Khoa học đời sống
- ĐH Quản trị kinh doanh
- ĐH Giáo dục
- ĐH Kỹ thuật
- ĐH Mỹ thuật
- ĐH Luật
- ĐH Nghiên cứu tự do
- ĐH Sinh thái học con người
- ĐH Y
- ĐH Điều dưỡng
- ĐH Dược
- ĐH Dược thú y
- ĐH Âm nhạc
Chương trình học tiếng Hàn tại Trường đại học Quốc gia Seoul
Học phí
| Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
| 7,200,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) | 60,000 KRW | Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.
|
| 6,600,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20) |
Chương trình hệ đại học Trường đại học Quốc gia Seoul

Chuyên ngành – Học phí
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
2,442,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
2,442,000 KRW |
|
2,679,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
2,975,000 KRW |
|
2,450,000 KRW | |
Điều dưỡng |
2,975,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh |
2,442,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
2,998,000 KRW |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW | |
Mỹ thuật |
|
3,653,000 KRW |
Giáo dục |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW | |
|
2,450,000 KRW | |
Sinh thái con người |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW | |
Thú y |
|
3,072,000 KRW |
|
4,645,000 KRW | |
Âm nhạc |
|
3,961,000 KRW |
Y khoa |
|
3,072,000 KRW |
|
5,038,000 KRW | |
Nghệ thuật khai phóng |
2,975,000 KRW | |
Học bổng

| Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
| Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm |
|
| Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
|
| Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
|
| Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học |
|
| Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
|
Ký túc xá Trường đại học Quốc gia Seoul
Phòng đơn
| Loại phòng | Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2 |
| Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
| Chi phí | 1,600,000 KRW/ kỳ |
Phòng đôi
| Loại phòng | Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2 |
| Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
| Chi phí | 800,000 KRW/ kỳ (giường tầng) 1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn) |
>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc
____________________________________
CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa
📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Chi nhánh Nghệ An: Khối Vĩnh Tân, Phường Cửa Lò, Nghệ An
Chi nhánh Hà Tĩnh: Cổ Đạm, Hà Tĩnh
Chi nhánh Hải Dương: Đường Nguyễn Đăng Lành, Hải Dương
📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Hàn Quốc Kinsa
