ĐẠI HỌC GIAO THÔNG QUỐC GIA HÀN QUỐC

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG QUỐC GIA HÀN QUỐC

KOREA NATINAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION

1Địachỉ: 50 Daehak-ro Daesowon-myeon,Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

2. Website: https://www.ut.ac.kr/iec_eng.do

Năm thành lập: 1962

Điện thoại: +82 (43) 841 5114

Fax: +82 (43) 841 1236융합
Trường có 3 cơ sở :

Campus Chungju

Campus Jeungpyeong

Campus Uiwang

Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc (KNUT) – trường đại học công lập được thành lập vào năm 2012 bằng cách sáp nhập Đại học Quốc gia Chungju và Đại học Đường sắt Quốc gia Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Chungju được thành lập năm 1962 tại Chungju, đây là một trong những trường Đại học công lập được thành lập sau khi giành độc lập.

Hiện tại Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc liên kết với nhiều trường danh tiếng trên thế giới như Trung Quốc, Mỹ, Nhật, Nga nhằm cung cấp các khóa học, hội thảo nước ngoài cho sinh viên có thành tích học tập tốt.

truong giao thong HQ
Một góc nhỏ bên trong trường ĐẠI HỌC GIAO THÔNG QUỐC GIA HÀN QUỐC

3. Khoa đào tạo của trường

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Kỳ nhập học (4 kỳ) Tháng 3, 6, 9 và 12
Thời gian học –          Từ thứ 2 – thứ 6 

–          Ca sang: từ 9h00 – 13h00

–          Ca chiều: 13h30 – 17h30

4 cấp độ Sơ cấp, sơ trung cấp, trung cấp và cao cấp
Học phí (1 năm) 4.000.000 won
Ký túc xá (6 tháng )  dự kiến 2.000.000 won
cong truong dh giao thong
Cổng chính trường ĐẠI HỌC GIAO THÔNG QUỐC GIA HÀN QUỐC

3.2. Đại học

Sinh viên nhập học mới ( hệ 4 năm )

ĐẠI HỌC KHỐI NGÀNH CHUYÊN NGÀNH
Đại học kỹ thuật kết hợp
(Campus Chungju)
Khoa kỹ thuật cơ  khí, ô tô- hàng không Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí 

Chuyên ngành kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành thiết kế cơ khí hàng không

 

Khoa kỹ thuật điện tử
Chuyên ngành kỹ thuật điện
Kỹ thuật công nghệ thông tin máy tính Chuyên ngành máy tính 

Chuyên ngành phần mềm

 

Đại học kỹ thuật
(Campus Chungju)
Môi trường ( xây dựng ) và giao thông đô thị Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng xã hội 

Chuyên ngành kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành kỹ thuật giao thông- đô thị

Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu Chuyên ngành  Kỹ thuật hóa học và công nghệ sinh học 

Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Kỹ thuật Nano polymer

Kỹ thuật quản lý công nghiệp- an toàn Chuyên ngành kỹ thuật quản lý công nghiệp 

Chuyên ngành kỹ thuật an toàn

Xây dựng Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng 

Chuyên ngành xây dựng ( 5 năm )

Khoa thiết kế Chuyên ngành thiết kế công nhiệp
Chuyên ngành Communication Design
Nhân văn, xã hội 

Campus Chungju

Ngôn ngữ và văn học toàn cầu Chuyên ngành tiếng Anh 

Chuyên ngành tiếng Trung Quốc

Chuyên ngành ngôn ngữ văn học Hàn Quốc

Khoa học hành chính Chuyên ngành hành chính 

Chuyên ngành thông tin hành chính

Kinh doanh- Ngoại thương – Phúc lợi Chuyên nghành kinh doanh 

Chuyên ngành kinh doanh tổng hợp

Chuyên ngành ngoại thương quốc tế

Chuyên ngành phúc lợi xã hội

Thể thao Chuyên ngành quản lý sức khỏe thể thao 

Chuyên ngành công nghiệp thể thao

Khoa giáo dục mầm non
 

Sức khỏe và đời sống

Campus Jeungpyeong

 

Khoa y tá
Thực phẩm. Công nghệ sinh học Chuyên ngành thực phẩm 

Chuyên ngành công nghệ sinh học

Khoa vật lý trị  liệu
Khoa cứu hộ khẩn cấp
Khoa giáo dục đặc biệt trẻ nhỏ
Đại học đường sắt 

Campus Uiwang

Kinh doanh đường sắt, vật tải, máy tính Kỹ thuật thông tin máy tính
Kỹ thuật đường sắt Chuyên ngành hệ thống vận hành đường sắt 

Chuyên ngành hệ thống phương tiện đường sắt

Chuyên ngành hệ thống hạ tầng đường sắt

Chuyên ngành điện, điện tử đường sắt

 Sinh viên diện chuyển tiếp ( không áp dụng cho người nước ngoài có quốc tịch nước ngoài )

Cụ thể khoa ngành tham khảo web trường

3.3 Chương trình sau đại học

Cao đẳng kỹ thuật: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hệ thống năng lượng, Kỹ thuật hóa học và sinh học, Kỹ thuật công nghiệp và quản lý, Kỹ thuật an toàn,

Khoa học tự nhiên: Điều dưỡng, Vật lý trị liệu, Dịch vụ y tế khẩn cấp, ..

Nhân văn & Khoa học xã hội: Giáo dục Mầm non, Quản lý Đường sắt và Hậu cần

* Lệ phí đăng kí học Đại học

Đơn vị: won

Lệ phí nộp hồ sơ – Tân sinh viên: 30.000 

– Sinh viên chuyển tiếp: 40.000

Lệ phí nhập học  ( có thể thay đổi ) 150.000
Học phí Đại học Kỹ thuật kết hợp 2.060.000 –  2.125.000
Đại học Kỹ thuật        2.075.000- 2.280.000
Đại học Nhân văn 1.785.000 – 2.455.000
Đại học sức khỏe và đời sống 1.935000 – 2.190.000
Đại học đường sắt 1.905.000 – 2.285.000

Lưu ý: Học phí có thể thay đổi

 4. Chương trình học bổng

* Khoá Đại học

Học bổng cho tân sinh viên Topik 

( Học kỳ đầu )

 

Topik 6 : miễn phí nhập học và 100% học phí 

Topik 5: miễn phí nhập học và 75% học phí

Topik 4: miễn phí nhập học và 75% học phí

Topik 3: miễn phí nhập học

Điểm thành tích trường cấp 3 Theo thứ hạng thành tích tại trường Thứ hạng trên 5%:  miễn phí nhập học và 100% học phí 

Thứ hạng trên 10%:  miễn phí nhập học và 50% học phí

Thứ hạng trên 15%:  miễn phí nhập học

Học bổng các kỳ sau Thành tích trên 2.8 và không có môn nào điểm F Căn cứ xếp hạng học sinh có thể đạt học bổng miễn giảm 25% đến 100% học phí loại 1 và loại 2

* Lưu ý: Chế độ học bổng có thể thay đổi theo mỗi học kì.

 5. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh:(tham khảo kỳ trước)

CÁC KHOẢN TIỀN SỐ TIỀN ( KRW )
Học phí (1 năm) 4.000.000
Kí túc xá (6 tháng) Kỳ học ( 3 tháng ) : 808.600 ( nam ), 1.1139.200 ( nữ) 

Kỳ nghỉ  : 716.400 ( nam), 802.200 ( nữ)
tạm tính 2.000.0000
( gồm 2 bữa ăn từ thứ 2 đến thứ 6)

TỔNG CỘNG 6.000.000 KRW

(Tương đương 120.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW=20VND)

Du học Hàn Quốc KINSA!