TRƯỜNG ĐẠI HỌC YOUNGSAN
YOUNGSAN UNIVERSITY 1. Địa chỉ : 288 Junamro, Soju – dong, Yangsan, Gyeongsangnam-do, Korea. 2. Website: http://www.ysu.ac.kr/ 3. Năm thành lập : 1997 |
Trường đại học Youngsan là một trường đại học tư thục được thành lập từ năm 1997. Trường thuộc khối các trường Sungsim tại Hàn Quốc một tổ chức giáo dục uy tín vào bậc nhất đất nước này cùng với phương châm giáo dục là tạo ra những chuyên gia trong tương lai, những người này không chỉ được trang bị đầy đủ về kiến thức học vấn mà còn những kĩ năng chuyên sâu và mạnh về nghiên cứu để có thể sánh vai với các chuyên gia quốc tế ở khắp nơi trên thế giới.
Trường lấy các giá trị văn hóa truyền thống làm nền tảng cho sự phát triển, hòa nhập mà không hòa tan. Để đào tạo ra những đội ngũ lành nghề, tiên tiến như vậy là nhờ vào sự nỗ lực không ngừng về cải thiện vật chất hiện đại, mời các chuyên gia ưu tú tham gia giảng dạy và luôn nắm bắt xu thế chung của sự phát triển toàn cầu.
4. Các chương trình đào tạo
– Chương trình đào tạo tiếng Hàn : Kỳ nhập học : tháng 3, 6 , 9, 12 hàng năm.
– Chi phí đào tạo:
Học phí ( 1 năm ) | Bảo hiểm | Tiền ký túc xá
(6 tháng) |
Tổng cộng |
4.800.000won
|
200,000won | – Phí quản lý: 647,000 won
– phí ăn uống: 722,400 won/16tuần |
6,369,400 won |
– Chương trình đào tạo sinh viên quốc tế: Các khóa học kéo dài 2-3 hoặc 4 năm.
Khoa học | Chuyên ngành |
Du lịch | – Quản trị kinh doanh khách sạn
– Du lịch hàng không – Giải trí và du lịch biển – Thực phẩm và nấu ăn Hàn Quốc – Nấu ăn phong cách phương Đông – Kinh doanh dịch vụ ăn uống – Du lịch nước ngoài ( tiếng Anh, tiếng Trung quốc, tiếng Nhật bản ) |
Tài năng sáng tạo | – Toàn cầu hóa : Ân độ
Khu vực Asean – Vận chuyển đường biển – Luật – Cảnh sát – Taekwondo |
Phần mềm tổng hợp | – Thẩm mỹ
– Thiết kế thời trang – Thiết kế nội thất – Giáo dục âm nhạc – Thiết kế trực quan hình ảnh – Tiếp thị quảng cáo |
Giáo dục | – Quản lý tài sản và tài chính bất động sản
– Phúc lợi xã hội |
Công nghệ thông tin | – Khoa học máy tính
– An ninh mạng – Kiến trúc – Xe thông minh – Thiết kế cơ khí – Điện tử và kỹ thuật điện – Kỹ thuật quản lý chất lượng – Kỹ thuật giao thông vận tải – Robot thông minh |
Y và y tá | – Điều dưỡng
– Nha khoa – Vật lý trị liệu – Quản lý y tế |
5. Thông tin học bổng :
Đối tượng | Học bổng | Đặc biệt |
Đạt topik 6,5,4 | Giảm 50% học phí | |
Đạt topik 3 | Giảm 30% học phí | |
Đạt topik 2 | Giảm 20% học phí |
6. Kí túc xá
Khóa học | Loại phòng | Chi phí | Ghi chú |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn và sau đại học | Phòng 2 người | 1 ngày 9kw + 20kw tiền phí quản lý và 20kw tiền mua đồ phục vụ sinh hoạt cho SV | Phòng tắm, vệ sinh riêng |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn và sau đại học | Phòng 6 người | 1 ngày 3kw + 20kw tiền phí quản lý + 20kw tiền mua đồ phục vụ sinh hoạt cho SV | Phòng tắm, vệ sinh riêng |
Có phòng tập Gyms, phòng simena, phòng giặt đồ chung
PHÍ KÝ TÚC XÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI |
7. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh :(tham khảo kỳ trước )
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN ( won ) |
Phí nhập học | 0 |
Học phí ( 1 năm ) | 4.800.000 |
Kí túc xá ( 1 năm ) | 1.294.000 |
Internet | Miễn phí |
Bảo hiểm y tế ( 1 năm ) | 200.000 |
TỔNG CỘNG |
6.294.000 won ( tương đương 125.880.000 vnđ )
Tỷ giá tạm tính 1 won = 20 VNĐ |
Du học Hàn Quốc KINSA!