TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

Địa chỉ: 

  • Phân viện Daeyeon: (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea, Hàn Quốc.
  • Phân viện Yongdang: (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Hàn Quốc.

Websitewww.pknu.ac.kr

Năm thành lập: 1996

 

Trường Đại học quốc gia Pukyong được thành lập năm 1996 trên cơ sở hợp nhất Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924). Trước sự biến đổi thăng trầm của lịch sử cũng như những thành tựu phát triển kinh tế chưa thực sự đồng đều của đất nước Hàn Quốc hiện đại, Trường Đại học Quốc gia Pukyong vẫn đào tạo được những thế hệ sinh viên tài năng – những con người cống hiến cho sự phát triển của đất nước. Đại học Quốc gia Pukyong được coi là trường có năng lực nghiên cứu xuất sắc trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, ngư nghiệp, công nghệ kết hợp làm lạnh, công nghệ hệ thống tàu biển, công nghệ môi trường. Chính nhờ chất lượng đào tạo và dịch vụ hỗ trợ sinh viên của mình, Trường nằm trong top những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học Quốc gia ở Hàn Quốc. Trường cũng tự hào là nơi có nhiều nhất các bài báo khoa học quốc tế được xuất bản trong năm 2015.

Sinh sống tại một đất nước khác sẽ không tránh khỏi những khó khăn, bỡ ngỡ trong thời gian đầu. Vì vậy, nhằm hỗ trợ sinh viên quốc tế làm quen với cuộc sống và văn hoá Hàn Quốc,Trường tổ chức chương trình I-Friend gồm các hoạt động giao lưu, trao đổi văn hoá và ngôn ngữ với các thành viên của I-Friend. Trường cũng tổ chức 1 tour du lịch kéo dài 1 ngày với mỗi học kỳ để giới thiệu đến sinh viên quốc tế những địa danh du lịch và hoạt động văn hoá nổi tiếng của đất nước Hàn Quốc.

1. Các chương trình đào tạo

1.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn :

– Kỳ nhập học tháng 3, 6, 9, 12

– Mỗi học kỳ kéo dài 10 tuần (200 giờ)

– Tuần 5 ngày (thứ 2-thứ 6), một ngày 4 tuần

* Chi phí đào tạo: (Đơn vị: Tiền Hàn – KRW)

Học phí (1 khóa – 3 tháng) Tiền nhập học Tiền ký túc xá/6 tháng Sách giáo khoa
1.200.000 60.000 2.000.000won/phòng 2 người/3 bữa 1 ngày/6 tháng 80.000

1.2. Chương trình đào tạo sinh viên quốc tế và học phí

Các khóa học kéo dài 2-3 hoặc 4 năm

Trường Khoa và ngành đào tạo
Khoa học xã hội và nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc; Ngôn ngữ và văn học Anh; Ngôn ngữ và Văn hoá Nhật Bản, Lịch sử, Kinh tế, Thông tin Kinh tế, Luật, Hành chính công, Quốc tế học, Trung Quốc học, Truyền thông đại chúng, Văn hóa nước Đức; Văn hóa Trung Quốc; Khoa học Chính trị và Ngoại giao, Giáo dục tiểu học, Thiết kế, Thiết kế, Thiết kế sản xuất, Thời trang.
Khoa học Tự nhiên Toán học ứng dụng, Thống kê, Vật lý, Hoá học, Vi sinh học, Điều dưỡng
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh, Thương mại quốc tế
Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Polymer, Hoá công nghiệp, Luyện kim, Cơ khí chế tạo, Cơ khí chế tạo hệ thống, Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện tử, Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện tử, Bộ môn Kỹ thuật Thiết kế Cơ điện, Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện lạnh, Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện, Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Cơ học, Khoa Kỹ thuật Hệ thống Vật liệu, Khoa Kỹ thuật ứng dụng và Kỹ thuật ứng dụng, Phòng Kỹ thuật An toàn, Phòng Kỹ thuật Y sinh, Phòng Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật hiển thị, Khoa Kỹ thuật Thông tin và Kỹ thuật Thông tin, Phòng Kỹ thuật Điện, Phòng Kỹ thuật Điện tử, Bộ môn Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông, Khoa Kỹ thuật Máy tính.
Khoa học Thuỷ sản Bộ môn Quản lý Hệ thống Sản xuất Hàng hải, Chuyên ngành Khoa học Chế tạo Hàng hải, Chuyên ngành Khoa học Cảnh sát biển, Khoa Kinh tế Hàng hải, Chuyên ngành Kỹ thuật Thực phẩm, Chuyên ngành Nuôi trồng Thuỷ sản, Chuyên ngành Cơ khí Sản xuất Hàng hải, Khoa Sinh học biển, Khoa Công nghệ sinh học, Khoa sức khoẻ Thủy sản
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Đại dương, Hải dương học, Khoa học Môi trường Trái đất, Khoa học Môi trường Không khí, Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng, Hệ thống Thông tin Không gian, Kỹ thuật Sinh thái

2. Thông tin học bổng

a. Học bổng chương trình tiếng Hàn

Loại học bổng Điều kiện
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc – Tổng điểm thuộc top 5%: Được giảm 50% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo 

– Tổng điểm thuộc top 6~10%: Được giảm 30% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo

Học bổng của Trường (Hỗ trợ cho SV năm đầu và SV chuyển tiếp lên học đại học) Học bổng dành cho những sinh viên đã hoàn thành từ 2 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Trường và đăng ký học lên đại học tại Trường 

– 80% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 4 (TOPIK 4.5 đối với sinh viên chuyển tiếp)

– 40% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3

 b. Học bổng đại học/sau đại học

Loại học bổng Học bổng Điều kiện Ghi chú
Học bổng của Trường 80% học phí 

 

Sinh viên hoàn thành khoá học tiếng Hàn tại Trường (tối thiểu 6 tháng) với 85% tham gia số giờ học – Đạt điểm Topik 4.5 đối với sinh viên đại học (chuyển tiếp) 

– Đạt điểm Topik 4: đối với sinh viên năm đầu.

40% học phí Sinh viên hoàn thành khoá học tiếng Hàn tại Trường (tối thiểu 6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3 Sinh viên đại học
Học bổng khi vào nhập học 40% học phí – TOPIK 4 (trong 1 năm) 

– TOPIK 5 (trong 1 năm)

SV đại học năm đầu 

SV đại học (CT)

100% học phí – TOPIK 5 hoặc cao hơn (trong 1 năm) 

– TOPIK 6 (trong 1 năm)

SV đại học năm đầu 

SV đại học (CT)

Học bổng cho SV đạt điểm cao – 80% học phí 

 

– Top 7% sinh viên quốc tế của mỗi khoa
– 20% học phí – Top 7% – 30%  sinh viên quốc tế của mỗi khoa 

(Dành cho SV đạt được GPA từ 2.5 trở lên)

SV đại học
Học bổng cho SV làm việc tại Trường 240,000 KRW/tháng – Làm việc tại các phòng của Trường SV đại học
Học bổng TOPIK 100,000 KRW/tháng Dành cho SV cải thiện được điểm TOPIK sau khi nhập học SV đại học
Học bổng gia đình 20% học phí Có 2 hoặc hơn 2 thành viên trong gia đình đăng ký nhập học SV đại học và SV sau đại học chuyên ngành Đại cương
Học bổng toàn thời gian Một phần học phí Dựa trên đề nghị của Giáo sư hướng dẫn SV sau đại học chuyên ngành Đại cương

– Chế độ học bổng có thể bị thay đổi, vì vậy trước mỗi học kỳ học sinh cần lên phòng quan hệ quốc tế để cập nhật.

Ngoài chính sách học bông trên trường cũng nhận được nhiều phần học bổng từ các tổ chức khác như học bổng chính phủ, học bổng tổ chức quan hệ quốc tế Busan…..

 3. Kí túc xá (Đơn vị: Tiền Hàn – KRW)

Phòng ở Loại phòng Chi phí Ghi chú
Kí xúc xá 2 người/phòng 2.000.0000/ 6 tháng Bao gồm 3 bữa ăn/ngày
Có 2 giường ngủ, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ chung.

4. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước)

CÁC KHOẢN TIỀN SỐ TIỀN ( KRW )
Phí nhập học 60.000
Học phí (1 năm) 4.800.000
Kí túc xá (6 tháng ) bao gồm cả tiền ăn 3 bữa/ngày 2.000.000
Bảo hiểm y tế (1 năm) 120.000
TỔNG CỘNG 6.980.000KRW (tương đương : 139.600.000VNĐ) 

Tỷ giá tạm tính là: 1 KRW = 20 VNĐ