Trường Đại học Quốc gia Kongju (국립공주대학교) – Trường đại học top 2 tại Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Kongju (Kongju National University – KNU) là một trong những trường đại học công lập uy tín của Hàn Quốc, tọa lạc tại tỉnh Chungcheongnam-do. Thành lập năm 1948, ban đầu là trường cao đẳng sư phạm, đến nay KNU đã phát triển thành một đại học đa ngành.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU

  • Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
  • Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam
  • Website: https://www.kongju.ac.kr/
  • Gồm cơ sở, gồm:
    • Cơ sở Gongju – tập trung các khoa Sư phạm, Khoa học xã hội & nhân văn, Khoa học tự nhiên.
    • Cơ sở Cheonan – chuyên về Công nghệ, Kỹ thuật và các ngành công nghiệp ứng dụng.
    • Cơ sở Yesan – nổi bật với Nông nghiệp, Khoa học đời sống và Môi trường.
Ảnh Đại học Quốc gia Kongju
Ảnh Đại học Quốc gia Kongju

Điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Kongju

  • Là trung tâm đào tạo giáo viên hàng đầu Hàn Quốc.
  • Có nhiều ngành thế mạnh như kỹ thuật, khoa học ứng dụng, giáo dục, nông nghiệp.
  • Quan hệ hợp tác rộng rãi với hơn 200 trường đại học và tổ chức quốc tế.
  • Học phí hợp lý và nhiều học bổng dành cho sinh viên quốc tế.

Điều Kiện Nhập Học Đại Học Quốc gia Kongju

Hệ Tiếng Hàn

  • GPA THPT từ 6.5 trở lên
  • Không yêu cầu TOPIK
  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm

Điều kiện nhập học hệ đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp tương đương.
  • Tối thiểu TOPIK 3 hoặc thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Hàn Quốc.
  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
Ảnh Đại học Quốc gia Kongju
Ảnh Đại học Quốc gia Kongju

Chi phí học hệ tiếng Hàn của Đại học quốc gia Kongju

  • Học phí 1 năm: 4,800,000 KRW ~ 89,400,000 VNĐ
  • Ký túc xá (Bao gồm 3 bữa ăn/ngày): 1,500,000 KRW ~ 27,900,000 VNĐ

CHUYÊN NGÀNH VÀ CHI PHÍ HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU

CHUYÊN NGÀNH

Cơ sở Kongju – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn Khoa Anh ngữ
Khoa Trung ngữ
Khoa Pháp ngữ
Khoa Đức ngữ
Khoa sử học
Khoa địa lí
Ngành kinh tế thương mại:
– Chuyên ngành kinh tế học
– Thương mại quốc tế
Khoa kinh doanh
Khoa quản trị du lịch
Khoa du lịch và thông dịch tiếng Anh tổng hợp
Khoa hành chính
Khoa luật
Khoa phúc lợi xã hội
Trường đại học khoa học tự nhiên Khoa toán ứng dụng
Khoa hóa học
Khoa địa chất môi trường
Khoa học khí quyển
Khoa bảo tồn di sản văn hóa
Khoa vật lý thông tin dữ liệu
Khoa học đời sống
Khoa giáo dục sản phẩm may mặc
Khoa hướng dẫn thể dục đời sống
Trường đại học y tế và điều dưỡng Khoa điều dưỡng
Khoa thông tin y tế
Khoa hành chính y tế
Khoa y tế cấp cứu
Trường đại học nghệ thuật Khoa thiết kế game
Khoa thiết kế đồ họa:
– Chuyên ngành truyện tranh
– Chuyên ngành phim hoạt hình
Khoa vũ đạo
Khoa quay phim và hình ảnh
Khoa thiết kế nội thất
Khoa thiết kế tổng hợp văn hóa gốm sứ
Khoa thiết kế trang sức và kim loại
Các khoa trực thuộc trụ sở chính Khoa quốc tế
Cơ sở Cheonan – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Trường đại học công nghệ Cheonan Khoa kỹ thuật điện – điện tử:
– Ngành kỹ thuật điện
– Ngành điều khiển cơ khí
– Ngành kỹ thuật điện tử
– Ngành thông tin chất bán dẫn
Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật thông tin thông minh
Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa phần mềm máy tính
Khoa ô tô cơ khí:
– Ngành kỹ thuật cơ khí
– Ngành thiết kế cơ khí
– Ngành hệ thống cơ khí
Khoa kỹ thuật công nghệ ô tô tương lai
Khoa kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh
Khoa kỹ thuật giao thông – đô thị
Khoa kiến trúc (5 năm)
Khoa kỹ thuật kiến trúc thông minh xanh
Khoa hóa học:
– Ngành công nghệ hóa học
– Ngành hóa học công nghiệp
Khoa kỹ thuật nguyên vật liệu mới:
– Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu Nano
– Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu kim loại
– Ngành kỹ thuật đại phân tử
Khoa thiết kế hội tụ
Khoa kỹ thuật môi trường
Khoa kỹ thuật công nghiệp
Khoa kỹ thuật quang học
Khoa kỹ thuật tổng hợp kỹ thuật số
Khoa kỹ thuật di động thông minh
Các khoa trực thuộc trụ sở chính Khoa trí tuệ nhân tạo
Cơ sở Yesan – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Trường đại học khoa học công nghiệp Khoa ngành phát triển xã hội khu vực
Khoa ngành bất động sản
Khoa tài nguyên thực vật
Khoa trồng trọt
Khoa tài nguyên động vật
Khoa kiến trúc cảnh quang
Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Khoa thực phẩm bên ngoài
Khoa kỹ thuật thực phẩm
Khoa động vật quý hiếm
Khoa lưu thông phân phối
Khoa kỹ thuật trang trại thông minh
Khoa kỹ thuật xây dựng địa phương
Khoa học lâm nghiệp
Khoa y học thủy sinh

CHI PHÍ

Ảnh Đại học Quốc gia Kongju
Ảnh Đại học Quốc gia Kongju
Chuyên ngành Học phí/kỳ
Xã hội – Nhân văn 1.660.000 won
(khoảng 31.540.000 VNĐ)
Công nghệ 2.200.000 won
(khoảng 41.800.000 VNĐ)
Toán học 1.671.000 won
(khoảng 31.749.000 VNĐ)
Khoa tự nhiên 2.018.000 won
(khoảng 38.342.000 VNĐ)
Nghệ thuật và thể thao 2.200.000 won
(khoảng 41.800.000 VNĐ)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Quốc gia Kongju

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Đã tốt nghiệp hệ đại học tại KNU hoặc các trường khác.
  • Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TOEIC 700 hoặc New TEPS 326.

Chi phí

  • Phí nhập học: 179,000 KRW (~ 3,100,000 VND)
Cơ sở Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Học phí mỗi kỳ
Gongju Khoa học xã hội & nhân văn Ngôn ngữ & văn học Hàn

Ngôn ngữ & văn học Anh

Sư phạm tiếng Anh

Giáo dục

Lịch sử

Địa lý

Kinh tế & thương mại

Quản trị kinh doanh

Thương mại quốc tế & tài chính Phúc lợi xã hội

Thương mại điện tử

Sư phạm sử

Sư phạm địa

Luật

Đạo đức

Ngôn ngữ & văn học Hàn

Ngôn ngữ & văn học Anh

Ngôn ngữ & văn học Trung

Sư phạm tiếng Anh

Giáo dục

Lịch sử

Địa lý

Kinh tế & thương mại

Quản trị kinh doanh

Từ Hán – Triều

Thương mại quốc tế & tài chính

Xã hội học

Phúc lợi xã hội

Thương mại điện tử

Sư phạm sử

Sư phạm địa

Luật

Sư phạm tiếng Hàn

Sư phạm khoa học thông tin & thư viện

Đạo đức

2,201,000 – 2,679,000 KRW (~38,700,000 – 47,100,000 VND)
Khoa học tự nhiên Vật lý

Toán ứng dụng

Hóa học

Khoa học sinh học

Địa chất & môi trường

Khoa học khí quyển

Khoa học môi trường

Khoa học bảo tồn di sản văn hóa

Thiết kế & thương mại thời trang

Khoa học máy tính

Giáo dục thể chất

Sinh học

Khoa học Trái Đất

Điều dưỡng

Quản lý y tế

Dịch vụ cứu hộ khẩn cấp

Thông tin y tế

Vật lý

Toán ứng dụng

Hóa học

Khoa học sinh học

Địa chất & môi trường

Khoa học khí quyển

Khoa học môi trường

Khoa học bảo tồn di sản văn hóa

Thiết kế & thương mại thời trang

Khoa học máy tính

Giáo dục thể chất

Sinh học

Khoa học Trái Đất

Điều dưỡng

Quản lý y tế

Dịch vụ cứu hộ khẩn cấp

Thông tin y tế

2,690,000 KRW (~47,200,000 VND)
Kỹ thuật Thiết kế trò chơi điện tử Thiết kế trò chơi điện tử 2,936,000 KRW (~51,600,000 VND)
Giáo dục thể chất & nghệ thuật Giáo dục thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Thiết kế thủ công

Thiết kế gốm sứ

Hoạt hình

Giáo dục thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Thiết kế thủ công

Thiết kế gốm sứ

Hoạt hình

2,936,000 KRW (~51,600,000 VND)
Cheonan Kỹ thuật Kỹ thuật thông tin & truyền thông

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật môi trường & dân dụng

Kỹ thuật hệ thống thành thị

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật máy tính

Phần mềm máy tính

Kỹ thuật điều khiển & điện – điện tử

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật quang học

Kỹ thuật thông tin & truyền thông

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật môi trường & dân dụng

Kỹ thuật hệ thống thành thị

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật máy tính

Phần mềm máy tính

Kỹ thuật điều khiển & điện – điện tử

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật quang học

2,936,000 KRW (~51,600,000 VND)
Yesan Khoa học xã hội & nhân văn Phát triển cộng đồng

Bất động sản

Phát triển cộng đồng

Bất động sản

2,201,000 KRW (~38,700,000 VND)
Khoa học tự nhiên Kiến trúc cảnh quan

Tài nguyên cây trồng

Khoa học tài nguyên động vật

Trồng trọt

Khoa học lâm nghiệp

Thực phẩm & dinh dưỡng

Động vật học

Quản lý dịch vụ thực phẩm & dinh dưỡng

Khoa học ngư nghiệp

Kiến trúc cảnh quan

Tài nguyên cây trồng

Khoa học tài nguyên động vật

Trồng trọt

Khoa học lâm nghiệp

Thực phẩm & dinh dưỡng

Động vật học

Quản lý dịch vụ thực phẩm & dinh dưỡng

Khoa học ngư nghiệp

2,690,000 KRW (~47,200,000 VND)
Kỹ thuật Công nghệ & khoa học thực phẩm

Kỹ thuật nông nghiệp

Công nghệ & khoa học thực phẩm

Kỹ thuật nông nghiệp

2,936,000 KRW (~51,600,000 VND)

Ký túc xá Đại học Quốc gia Kongju

Ký túc xá tiện nghi
Ký túc xá tiện nghi tại Trường Đại học Quốc gia Kongju
Cơ sở Phòng Chi phí/kỳ
Gongju Eunhaengsa phòng đôi 1,050,200 won
(~20,000,000 VNĐ)
Hongiksa phòng 4 982,800 won
(~19,000,000 VNĐ)
Haeoreum House phòng 4 989,500 won
(~19,000,000 VNĐ)
Vision House phòng đôi 1,122,350 won
(~21,000,000 VNĐ)
Dream House phòng đôi 1,436,800 won
(~27,000,000 VNĐ)
Yesan Geumosa phòng 4 975,780 won
(~19,000,000 VNĐ)
Geumosa phòng đôi 1,138,240 won
(~22,00,000 VNĐ)
Yejisa phòng đôi 1,342,280 won
(~25,000,000 VNĐ)
Cheonan Yongjuhaksa phòng đôi 861,600 won
(~16,000,000 VNĐ)
Challenge House phòng đôi 1,132,500 won
(~21,000,000 VNĐ)
Challenge House phòng đơn 1,473,800 won
(~28,000,000 VNĐ)
Dosolhaksa phòng đôi 1,222,500 won
(~23,000,000 VNĐ)

 

>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc

____________________________________

CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa
📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Kinsa

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *