Đại học Quốc gia Gyeongsang (GNU) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố Jinju, tỉnh Gyeongsangnam-do. Trường được thành lập vào năm 1948 và nổi bật với thế mạnh đào tạo các ngành Nông nghiệp, Kỹ thuật, Công nghệ sinh học, Y học thú y và Khoa học đời sống.
Tổng quan về Trường Đại Học Quốc Gia Gyeongsang
- Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교 (GNU)
- Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University
- Năm thành lập: 1910
- Số lượng sinh viên: ~28,200 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
- Chi phí ký túc xá: 560,050 ~ 673,900 KRW/ 1 kỳ
- Địa chỉ: 501, Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
- Website: gnu.ac.kr

Đại học Quốc gia Gyeongsang có nguồn gốc từ Trường Công lập Kinh doanh Jinju (공립진주실업학교), được thành lập vào năm 1910. Đến năm 1948, trường phát triển thành Đại học Nông nghiệp Jinju (진주농과대학), đánh dấu bước chuyển mình lớn trong lĩnh vực giáo dục đại học tại khu vực.
Sau nhiều giai đoạn đổi mới và mở rộng, vào ngày 1 tháng 3 năm 2021, trường chính thức sáp nhập với Đại học Khoa học Kỹ thuật Gyeongsang, hình thành nên Đại học Quốc gia Gyeongsang như hiện nay. Với lịch sử hơn 100 năm hình thành và phát triển, đây là một trong những cơ sở giáo dục đại học lâu đời và uy tín nhất tại tỉnh Gyeongsangnam-do.

Nhằm hướng tới mục tiêu toàn cầu hóa, Đại học Quốc gia Gyeongsang hiện đang triển khai nhiều chương trình hỗ trợ thiết thực dành cho sinh viên quốc tế. Trong đó có thể kể đến khóa học tiếng Hàn miễn phí, chương trình giao lưu văn hóa, chương trình Buddy 1:1 (kết nối sinh viên Hàn Quốc hỗ trợ sinh viên quốc tế), cùng các học bổng khuyến khích như học bổng TOPIK – tất cả nhằm tạo điều kiện thuận lợi để du học sinh đạt kết quả học tập tốt nhất.
Trường sở hữu hệ thống đào tạo quy mô với 17 khoa đào tạo bậc Cử nhân và 12 khoa Sau đại học (bao gồm Thạc sĩ và Tiến sĩ), cung cấp tổng cộng 106 chuyên ngành đa dạng. Các lĩnh vực đào tạo trải rộng từ Khoa học Xã hội & Nhân văn, Kinh tế – Quản trị, đến Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật – Công nghệ, Y học và Thú y. Sinh viên theo học tại Đại học Quốc gia Gyeongsang có thể lựa chọn chuyên ngành phù hợp tại 5 cơ sở đào tạo khác nhau, mang đến môi trường học tập linh hoạt và phong phú.
Đặn điểm nổi bật của Trường Đại Học Quốc gia Gyeongsang
-
Theo bảng xếp hạng Leiden 2021, Đại học Quốc gia Gyeongsang đứng thứ 2 trong số các trường đại học trọng điểm quốc gia Hàn Quốc về tỷ lệ luận văn nằm trong top 10% có ảnh hưởng học thuật cao nhất.
-
Năm 2019, trường được xếp hạng 24 trong danh sách các đại học hàng đầu Hàn Quốc theo U.S. News & World Report (Mỹ).
-
Nhiều ngành đào tạo của trường thuộc top 10 trong các bảng xếp hạng chuyên ngành toàn quốc.

Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
---|---|---|---|
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✔ | ✔ | ✔ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✔ | ✔ | ✔ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✔ | ✔ | ✔ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✔ | ✔ | ✔ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✔ | ✔ | |
Đã có TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Viện đào tạo tiếng Hàn Gachon | ✔ | ✔ | |
Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh) | ✔ | ✔ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✔ |
Chương trình khóa tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Thông tin khóa học
- Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
- Sỉ số lớp: ~15 người/ lớp
- Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông)
Học phí | 4,800,000 KRW/năm | Bao gồm sách giáo khoa |
Sinh hoạt phí | ~3,600,00 KRW/năm | Canteen cũng hoạt động vào cuối tuần |
Bảo hiểm | ~100,00 KRW/năm |
Chương trình học
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Thời lượng mỗi cấp | 10 tuần |
Số cấp độ | 6 cấp (từ sơ cấp 1 đến cao cấp 2) |
Số giờ học mỗi tuần | 20 giờ |
Thời gian nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Học phí mỗi kỳ | Khoảng 1.200.000 KRW / kỳ (có thể thay đổi theo từng năm) |
Ký túc xá | Có (chi phí khoảng 300.000 – 500.000 KRW/tháng tùy loại phòng) |
Điều kiện đăng ký | Tốt nghiệp THPT trở lên, có đam mê học tiếng Hàn |
Chương trình đại học tại Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
- Phí nhập học: 180,000 KRW
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Thời gian học | 4 năm (đối với phần lớn các chuyên ngành) |
Kỳ nhập học | Tháng 3 và tháng 9 hằng năm |
Ngôn ngữ giảng dạy | Chủ yếu tiếng Hàn, một số ngành có môn dạy bằng tiếng Anh |
Điều kiện đầu vào | – Tốt nghiệp THPT- Có TOPIK 3 trở lên (hoặc học khóa tiếng tại trường) |
Học phí trung bình | Khoảng 1.600.000 – 2.000.000 KRW/kỳ (tùy ngành) |
Ký túc xá | Có (phòng đơn/đôi, giá từ 300.000 – 500.000 KRW/tháng) |
Học bổng | Học bổng TOPIK, học bổng thành tích, hỗ trợ học phí năm đầu |

Nhóm ngành | Ví dụ chuyên ngành tiêu biểu |
---|---|
Khoa học xã hội – nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn, Giáo dục, Hành chính công |
Kinh tế – kinh doanh | Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Kế toán |
Kỹ thuật – công nghệ | Kỹ thuật điện tử, Cơ khí, CNTT, Kỹ thuật xây dựng |
Khoa học tự nhiên | Vật lý, Hóa học, Sinh học, Toán học |
Nông nghiệp – sinh học | Công nghệ thực phẩm, Khoa học cây trồng, Chăn nuôi |
Y – dược – thú y | Y học, Điều dưỡng, Dược, Thú y |
Nghệ thuật – thể thao | Thiết kế, Âm nhạc, Giáo dục thể chất |
Chương trình cao học tại Đại học Quốc gia Gyeongsang
Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 180,000 KRW
Phân loại | Hệ Cao học |
Nhân văn – Xã hội – Kinh doanh | 2,080,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | 2,575,000 KRW |
Khoa học Kỹ thuật | 2,772,000 KRW |
Khoa Thú y | 2,772,000 KRW |
Y học | 3,529,000 KRW |
Học bổng
Đối với hệ Cao học, trường Đại học Quốc gia Gyeongsang cung cấp các suất học bổng toàn phần các sinh viên ưu tú trong nước và thế giới với giá trị lên đến 100% học phí.
- Học bổng hệ Cao học
Phương pháp tuyển chọn | Phí chi cấp | Tiêu chuẩn lựa chọn | Nội dung khác | |
– Học bổng được áp dụng với đối tượng du học sinh toàn thời gian (có visa D-2)
– Tính từ ngày nhập học hoàn thành học khóa học cơ bản dưới 5 kỳ |
Học kỳ 1, 2.
Học kỳ 3, 4
(Hệ tổng hợp thạc sĩ, tiến sĩ bao gồm từ học kỳ 5-8) |
100% học phí | Sinh viên có thể hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian quy định là trong vòng 6 tháng sau khi hoàn thành khóa học đối với hệ thạc sĩ, và đến trước khi nộp luận án đối với hệ tiến sĩ | Các chi tiết khác được áp dụng theo tiêu chuẩn và hướng dẫn cấp học bổng Cao học và các tiêu chuẩn liên quan theo quy định của Đại học Quốc gia Gyeongsang |
Ký túc xá
Phí ăn uống: ~ 550,000 KRW/kỳ

Phân loại | Chi phí | ||
Nam | Tòa cũ
(Phòng 2 người) |
Tòa 6, Tòa tiên phong LG | 560,050 KRW |
Tòa mới
(Phòng 2 người) |
Tòa 1-3, 8, 10 | 572,700 – 673,900 KRW | |
Nữ | Tòa cũ
(Phòng 2 người) |
Tòa 5-7 | 546,250 – 560,050 KRW |
Tòa mới
(Phòng 2 người) |
Tòa 4, 9, 11 | 572,700 – 673,900 KRW |
>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc
____________________________________
CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa
📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Kinsa