Tổng quan về Trường Đại học Sangmyung – Hàn Quốc
Đại học Sangmyung – 상명대학교 là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc, nổi bật với chất lượng đào tạo toàn diện, môi trường học tập năng động và cơ hội quốc tế rộng mở. Trường hiện có hai cơ sở chính tại thủ đô Seoul và thành phố Cheonan, đều tọa lạc tại những khu vực sầm uất, thuận tiện giao thông, rất phù hợp cho sinh viên vừa học vừa làm thêm.
Cả hai campus đều được đánh giá cao về môi trường sống: vừa hiện đại, nhộn nhịp, vừa có chi phí sinh hoạt hợp lý – một lợi thế lớn cho du học sinh quốc tế.
Đặc biệt, Đại học Sangmyung được biết đến là cái nôi đào tạo nên nhiều nhân tài trong lĩnh vực nghệ thuật, thể thao và giải trí. Trường có thế mạnh nổi bật ở các ngành như: giáo dục thể chất, âm nhạc, sân khấu điện ảnh, thiết kế… Nhiều nghệ sĩ và vận động viên nổi tiếng Hàn Quốc từng theo học tại đây, tiêu biểu có thể kể đến như:
-
Park Bo Gum – diễn viên nổi tiếng,
-
Kang Dong Won, Ji Hyun, SeungAh (Rainbow) – nghệ sĩ biểu diễn,
-
Kim Yo Han – ca sĩ, diễn viên và cựu vận động viên quốc gia.
Không chỉ dừng lại ở phạm vi trong nước, Đại học Sangmyung còn xây dựng mạng lưới hợp tác quốc tế mạnh mẽ với hơn 300 trường đại học tại 41 quốc gia trên toàn thế giới. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho sinh viên được tham gia các chương trình trao đổi, giao lưu văn hóa và học tập tại nước ngoài, góp phần nâng cao năng lực toàn diện và khả năng cạnh tranh quốc tế.
Với triết lý giáo dục hướng tới phát triển năng lực cá nhân, sáng tạo và tinh thần toàn cầu, Đại học Sangmyung chính là điểm đến lý tưởng cho những bạn trẻ đang ấp ủ giấc mơ du học Hàn Quốc.
- Tên tiếng Anh: Sangmyung University
- Tên tiếng Hàn: 상명대학교
- Năm thành lập: 1937
- Website: www.smu.ac.kr
- Địa chỉ:
- Seoul Campus : 20, Hongjimun 2-gil, Jongno-gu, Seoul, Korea
- Cheonan Campus : 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

Điều kiện nhập học Đại học Sangmyung – Hàn Quốc
Đại học Sangmyung cung cấp đa dạng chương trình đào tạo từ hệ tiếng Hàn, hệ đại học chính quy cho đến các bậc sau đại học, với yêu cầu đầu vào linh hoạt tùy theo từng cấp học.
1. Hệ đào tạo tiếng Hàn (Dự bị tiếng):
Đây là lựa chọn phù hợp cho những bạn muốn nâng cao năng lực tiếng Hàn trước khi chuyển tiếp vào chuyên ngành. Điều kiện tuyển sinh tương đối đơn giản:
-
Ứng viên đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
-
Điểm trung bình học tập THPT từ 6.5 trở lên.
-
Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK, tạo điều kiện thuận lợi cho những bạn chưa có nền tảng tiếng Hàn vững chắc.
2. Hệ đại học chính quy:
Để theo học các ngành đào tạo chính quy tại Đại học Sangmyung, sinh viên cần đáp ứng các tiêu chí sau:
-
Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
-
Yêu cầu về năng lực tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên.
-
Hoặc năng lực tiếng Anh:
-
TOEFL PBT 550 / CBT 210 / iBT 80
-
Hoặc IELTS từ 5.5
-
Hoặc TEPS 550 điểm trở lên
-
3. Hệ sau đại học (Thạc sĩ):
-
Tốt nghiệp đại học hoặc tương đương tại các cơ sở đào tạo được công nhận.
-
Điểm trung bình học tập bậc đại học đạt yêu cầu xét tuyển (thường từ 6.5 trở lên).
-
Yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ giống như hệ đại học: TOPIK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL, IELTS, TEPS.

Đặc điểm nổi bật của trường
Nằm trong danh sách các trường đại học tốt nhất ở Hàn Quốc
ĐH Sangmyung đã vinh dự được Bộ Khoa học Kỹ thuật và Giáo dục Hàn Quốc đánh giá là trường Đại học và Học viện sau đại học xuất sắc.
Không chỉ dẫn đầu về nguồn nhân lực đào tạo, Sangmyung còn sở hữu chương trình đào tạo đa ngành được Bộ Giáo dục Hàn Quốc đánh giá cao.
Ngoài ra, Sangmyung University còn hợp tác gắn bó với các trường đại học danh tiếng và viện nghiên cứu ở Mỹ, Anh, Canada, Australia, Mexico, Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Nga,.v.v. thông qua các chương trình trao đổi giáo sư, sinh viên, ngôn ngữ, văn hóa và giáo dục.
Học phí theo chuyên ngành
Với mức học phí thay đổi theo chuyên ngành mà sinh viên lựa chọn, Sangmyung cung cấp một chương trình đào tạo toàn diện, đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh.
Học phí dao động từ mức 3,000,000 – 5,000,000 KRW (56,000,000 – 93,300,000 VND) là một con số phải chăng để chi trả khi học tập tại Seoul, Hàn Quốc
Chương trình học bổng hấp dẫn
Trường dành các suất học bổng hấp dẫn dựa theo năng lực học tập của học sinh. Sinh viên có cơ hội được nhận học bổng miễn giảm học phí từ 30 – 100%.
Chuyên ngành – Học phí
a. Chuyên ngành tại cơ sở Seoul
Khối | Khoa tuyển sinh | |
---|---|---|
Nhân văn | Khoa Nội dung Nhân văn | Nội dung lịch sử |
Quyền tài sản trí tuệ | ||
Thư viện – thông tin | ||
Khoa Không gian & môi trường | ||
Khoa Hành chính công | ||
Khoa Phúc lợi gia đình | ||
Khoa Sư phạm Tiếng Hàn | ||
Khoa Sư phạm Tiếng Anh | ||
Khoa Giáo dục học | ||
Toán học | Khoa Sư phạm Toán | |
Nhân văn | Khoa Kinh tế – Tài chính | |
Khoa Quản trị kinh doanh | ||
Khoa Quản trị kinh doanh quốc tế | ||
Kỹ thuật | Khoa SW tích hợp | Công nghệ thông tin trí tuệ nhân tạo |
Tự nhiên | Khoa học máy tính | |
Trò chơi máy tính | ||
Nghệ thuật | Hoạt hình | |
Nhân văn | Nội dung văn hoá Hàn – Nhật | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật điện – điện tử | Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tích hợp | ||
Khoa Công nghệ kỹ thuật sinh hoá | Công nghệ sinh học | |
Công nghệ năng lượng hoá học | ||
Vật liệu hoá học mới | ||
Tự nhiên | Thực phẩm dinh dưỡng – trang phục | Thực phẩm dinh dưỡng |
Thời trang | ||
Nghệ thuật | Khoa thể thao – Vũ đạo | Quản lí sức khoẻ và thể thao |
Múa truyền thống Hàn Quốc | ||
Múa hiện đại | ||
Ballet | ||
Mỹ thuật | Mỹ thuật tạo hình | |
Mỹ thuật đời sống | ||
Âm nhạc | Piano | |
Thanh nhạc | ||
Sáng tác âm nhạc hiện đại | ||
Giao hưởng |
Học phí
Phí nhập học: 481,000 won
Phí hội học sinh: 12,000 won
Bảo hiểm: 130,000 won
Khối | Học phí (won/kỳ) |
---|---|
Nhân văn | 3,619,000 |
Tự nhiên | 4,331,000 |
Toán | 4,051,000 |
Kỹ thuật | 4,673,000 |
Thể thao | 4,341,000 |
Nghệ thuật | 4,851,000 |
Âm nhạc | 5,356,000 |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
b. Chuyên ngành tại cơ sở Cheonan
Phí nhập học: 604,000 won
Phí hội học sinh: 15,000 won
Bảo hiểm: 130,000 won
Khối | Khoa tuyển sinh | Học phí (won) |
---|---|---|
Khoa học xã hội nhân văn toàn cầu | Ngôn ngữ & văn hoá Hàn | 3,472,000 |
Tiếng Nhật | ||
Tiếng Trung | ||
Tiếng Anh | ||
Tiếng Pháp | ||
Tiếng Đức | ||
Tiếng Nga | ||
Thiết kế | Thiết kế truyền thông | 4,516,000 |
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế nội thất | ||
Thiết kế Ceramic | ||
Thiết kế vải dệt | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
Nghệ thuật | Đạo diễn | 4,516,000 |
Kịch | ||
Quản lý nghệ thuật văn hóa | ||
Nội dung media hình ảnh | ||
Sân khấu | ||
Digital content | ||
Hoạt hình – truyện tranh | ||
Kỹ thuật tổng hợp | Quản trị tài chính thế giới | 3,472,000 |
Công nghệ thực phẩm, thực vật | 4,125,000 | |
Kiến trúc cảnh quan môi trường | ||
Thể thao | Quản lí thể thao | 4,192,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử | 4,397,000 |
Phần mềm | ||
Kỹ thuật thông tin – viễn thông thông minh | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Hoá học xanh | ||
Xây dựng dân dụng | ||
An ninh thông tin | ||
Hệ thống chất bán dẫn | ||
Trí thông minh nhân tạo & robot |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
Học bổng
A. Học bổng Sangmyung dành cho sinh viên quốc tế (học bổng dựa trên thành tích đầu vào)
– Cấp học bổng học kì đầu tiên dựa trên thành tích đầu vào
– Mức học bổng: 100%, 70%, 50%, 30% học phí
B. Học bổng dành cho sinh viên học tiếng có thành tích xuất sắc
– Cấp học bổng học kì đầu tiên cho sinh viên có thành tích học tiếng xuất sắc
Năng lực tiếng Hàn | Mức học bổng | Ghi chú |
---|---|---|
TOPIK từ cấp 4 trở lên | 50% học phí | không bao gồm phí nhập học |
C. Tất cả sinh viên hoàn thành chương trình học tiếng của trường đại học Sangmyung từ cấp 4 trở lên được cấp học bổng 20% học phí.
D. Học bổng dành cho sinh viên các nước phát triển:
Cấp học bổng 20% học phí kỳ nhập học đầu tiên hoặc tiền sinh hoạt phí cho sinh viên đến từ các nước đang phát triển. Tổng học bổng và sinh hoạt phí được nhận không quá 20% học phí.
- Những nước có mức thu nhập trung bình và thấp được xem là nước đang phát triển có trong danh sách ODA và trường Sangmyung có thể xem xét mà thêm vào những nước khác. Đối với năm 2020: Kyrgyzstan, Pakistan, Mông Cổ, Nepal, Lào, Philippines, Uzbekistan, Việt Nam,..
- Tham khảo danh sách các nước có thu nhập trung bình ODA tại website: pdakorea.go.kr
- Trong trường hợp sinh viên đủ điều kiện nhận từ hai học bổng trở lên thì chỉ có thể nhận học bổng cao nhất
E. Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc
Trong thời gian học, trường sẽ cấp học bổng cho sinh viên dựa trên thành tích như sau
GPA | Mức học bổng |
---|---|
Từ 4.0 trở lên | 100% học phí |
Từ 3.5 ~ dưới 4.0 | 50% học phí |
Từ 3.0 ~ dưới 3.5 | 40% học phí |
Từ 2.5 ~ dưới 3.0 | 30% học phí |

Chương trình cao học
Điều kiện
- Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
- Yêu cầu về ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên
Chuyên ngành
Khối Khoa tuyển sinh Khoa học xã hội nhân văn Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc Giáo dục Hàn Quốc Địa lý Hàn quốc Thông tin văn hóa Hành chính Kinh tế Kinh doanh Thương mại quốc tế Phúc lợi gia đình Bảo hộ bản quyền Bất động sản Nội dung sáng tạo An ninh quốc gia Quản lý tài sản Quản lý an ninh mạng Khoa học tự nhiên Khoa học cuộc sống Khoa học máy tính Thực phẩm dinh dưỡng Thiết kế & phát triển game Kỹ thuật Kỹ thuật hoá chất & học vật liệu Khoa học nghiên cứu dữ liệu Kỹ thuật cảm xúc Kỹ thuật điện & năng lượng Kỹ thuật năng lượng hoá học Giáo dục thể chất & Nghệ thuật Mỹ thuật & lý thuyết Sáng tác nhạc hiện đại Âm nhạc Giáo dục thể chất Vũ đạo Hình ảnh kỹ thuật số Quản lý nghệ thuật Kỹ thuật âm nhạc Học phí
Phí nhập học: 1,039,000 won
Khối Học phí (won/kỳ) Khoa học xã hội & nhân văn 4,651,000 Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Giáo dục thể chất 5,578,000 Nghệ thuật 6,510,000 ***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
Kí túc xá
Trường có khu kí túc xá ở Hongje-dong dành cho sinh viên nước ngoài, chia làm các khu A, B, C, D, E, F, G. Kí túc xá gồm 70 phòng được chia ra các khu riêng biệt cho nam và nữ.
Loại phòng | Chi phí | Chú ý |
---|---|---|
Phòng 1 người | 264,500 won | * Chưa bao gồm chi phí ga, điện, nước * Đặt cọc 300,000 won |
Phòng 2 người | 165,500 won | |
Phòng 3 người | 132,250 won | |
Phòng 4 người | 119,250 won | |
Phòng 5 người | 110,250 won | |
Phòng 6 người | 99,250 won |
***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc
____________________________________
CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa
📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Kinsa