Đại học Quốc gia Hankyong là một trường đại học công lập uy tín tọa lạc tại Anseong, Hàn Quốc, cách trung tâm Seoul chỉ khoảng 1 giờ đi xe. Thành lập từ năm 1939, trường đã khẳng định vị thế về chất lượng đào tạo và nghiên cứu, đồng thời luôn hướng tới đổi mới và hợp tác quốc tế. Với thế mạnh nổi bật ở các khối ngành kỹ thuật, Hankyong cung cấp cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến và đa dạng các chương trình học. Bên cạnh đó, trường còn thu hút sinh viên trong và ngoài nước nhờ nhiều học bổng hấp dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và nghiên cứu.
Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Hankyong
- Tên tiếng Hàn: 한경대학교
- Tên tiếng Anh: Hankyong National University (HKNU)
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 695
- Số lượng sinh viên: 7994
- Địa chỉ: 327 Jungang-ro (Seokjeong-dong), Anseong-si, Gyeonggi-do
- Website: hknu.ac.kr
Đại học Quốc gia Hankyong là trường đại học công lập tổng hợp, thành lập ngày 1/3/2012 trên cơ sở hợp nhất Đại học Nông nghiệp Anseong và Đại học Phúc lợi Quốc gia Hàn Quốc ở Pyeongtaek. Trường hiện có hơn 8,000 sinh viên và hơn 400 giảng viên, cung cấp các chương trình đại học và sau đại học đa ngành như Kỹ thuật, Kinh doanh, Nhân văn, Khoa học Xã hội và Khoa học Tự nhiên. Hankyong nổi bật với môi trường học tập toàn diện, cơ sở vật chất hiện đại và nhiều hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ dành cho sinh viên.

Một số điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Hankyong
- Xếp hạng 72 các trường Đại học tại Hàn Quốc (Scimago Institutions Rankings, 2022)
- Xếp hạng 1565 trên tổng số 5830 trường đại học tại châu Á (theo Edurank)
- Đứng đầu về tỷ lệ việc làm trong số các trường Đại học tổng hợp Quốc gia trong 3 năm liên tiếp.
- Trường đang liên kết trao đổi với 74 trường thuộc 18 quốc gia khác nhau trên thế giới.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
Thời gian: 10 tuần (200 giờ học) | |
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) | |
Các khoản thu | Chi phí |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW |
Học phí học tiếng | 4,800,000 KRW/năm |
Phí ký túc xá | 400,000 KRW/tháng (đã bao gồm bữa ăn) |

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC
Chuyên ngành & Học phí
- Phí xét tuyển: 42,000 KRW
Khoa | Ngành | Học phí/ kỳ |
CƠ SỞ ANSEONG |
||
Khoa Nhân văn Hội tụ Nhân tài |
|
1,802,320 KRW |
Khoa Luật và Quản trị Kinh doanh |
|
1,802,320 KRW |
Khoa hội tụ ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe |
|
1,983,720 KRW |
Khoa Tài nguyên Thực vật và Kiến trúc Cảnh quan |
|
1,983,720 KRW |
Khoa hội tụ đời sống động vật |
|
1,983,720 KRW |
Khoa Công nghệ sinh học |
|
1,983,720 KRW |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường |
|
2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hội |
|
2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩm |
|
2,074,420 KRW |
Trường toán ứng dụng máy tính |
|
2,074,420 KRW |
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT |
|
2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Điện |
|
2,074,420 KRW |
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT |
|
2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Điện |
|
2,074,420 KRW |
Hội tụ Thiết kế và Kiến trúc |
|
2,074,420 KRW |
|
2,165,020 KRW | |
CƠ SỞ PYEONGTAEK |
||
Trường toán ứng dụng máy tính |
|
2,074,420 KRW |
Hội tụ Thiết kế và Kiến trúc |
|
2,165,020 KRW |
Khoa Phục hồi chức năng và Phúc lợi |
|
1,983,720 KRW |
Khoa Nghệ thuật Sáng tạo |
|
2,165,020 KRW |
Khoa tự chủ sáng tạo |
1,983,720 KRW | |
Khoa hội nhập xã hội |
|
1,802,320 KRW |
Bộ phận hội tụ chất bán dẫn AI |
|
2,074,420 KRW |

Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng sinh viên nước ngoài |
|
|
Học bổng sinh viên có thành tích ưu tú A, B, C |
|
|
Học bổng năng lực ngoại ngữ |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC
Chương trình cao học tại đại học Hankyong được chia ra thành trường cao học hệ thông thường và trường cao học hệ đặc biệt. Trường Cao học hệ Cơ bản sẽ cung cấp các chương trình thạc sĩ (4 học kỳ) và chương trình tiến sĩ (6 học kỳ), trong khi các trường cao học hệ đặc biệt chỉ có thể vận hành các chương trình thạc sĩ (5 học kỳ) theo quy định.
- Phí nhập học: 60,000 KRW
Chương trình Cơ bản
Khoa | Chuyên ngành |
Học phí/ kỳ |
HỆ THẠC SĨ | ||
Khoa Công nghệ sinh học |
|
~ 2,635,770 KRW |
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Khoa hội tụ đời sống động vật |
|
|
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hội |
|
|
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường |
|
|
Khoa Kiến trúc |
|
|
Khoa thiết kế |
|
|
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩm |
|
|
Khoa Kỹ thuật Điện |
|
|
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT |
|
|
Trường toán ứng dụng máy tính |
|
|
Khoa Khoa học Đời sống |
|
|
Khoa Hành chính công | ||
Khoa Ngôn ngữ và Văn học |
|
|
Quản trị kinh doanh | ||
Khoa Luật | ||
HỆ TIẾN SĨ |
||
Khoa Kỹ thuật Điện |
|
~ 2,635,770 KRW |
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT |
|
|
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường | ||
Khoa Công nghệ sinh học | ||
Khoa hội tụ đời sống động vật | ||
Khoa Kỹ thuật Hóa học | ||
Khoa Kỹ thuật An toàn và Môi trường Dân dụng | ||
Khoa Khoa học Đời sống | ||
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Hội tụ | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Khoa Luật |

Chương trình đặc biệt
Khoa | Ngành | Học phí/ kỳ |
TRƯỜNG CAO HỌC CÔNG NGHIỆP | ||
Khoa Công nghiệp Sinh học Xanh | ~ 2,043,520 KRW | |
Khoa kỹ thuật thực vật |
|
|
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | ||
Khoa phúc lợi trẻ em và gia đình |
|
|
TRƯỜNG CAO HỌC CHÍNH SÁCH CÔNG | ||
Sở Lao động Phúc lợi |
|
~ 2,071,330 KRW |
Pháp chế | ||
Cục quản lý giáo dục | ||
Hậu cần toàn cầu |
|
|
TRƯỜNG CAO HỌC HỢP TÁC PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ | ||
Vụ Hợp tác Phát triển Quốc tế | ~ 2,043,520 KRW | |
Chuyên ngành hợp tác phát triển quốc tế |
|
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC

Ký túc xá | Đơn giá | Phí quản lý | Phí điện, nước | Tiền ăn | Tổng | |
Hoyeon-gwan | 4,300 | 481,600 | – | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 873,100 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,068,850 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 1,019,200 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,187,200 | |||||
Bibong-gwan | 3,850 | 431,200 | – | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 822,700 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,018,450 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 968,800 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,136,800 | |||||
Changcho-gwan | 5,090 | 570,080 | – | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 961,580 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,157,330 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 1,107,680 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,275,680 | |||||
Narae-gwan | 5,200 | 582,400 | 150,000 | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 1,123,900 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,319,650 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 1,270,000 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,438,000 |
>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc
____________________________________
CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa
📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Hàn Quốc Kinsa