CAO ĐẲNG JEONJU VISION
VISION COLLEGE OF JEONJU Địa chỉ: 235, Chuncham Road, Wansan-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Korea Website: http://www.jvision.ac.kr/ Năm thành lập: 1976 |
Trường Đại học Jeonju Vision thành lập và năm 1976 là ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực tài năng và có phẩm chất nhân văn, những người sẽ làm thay đổi thế giới. Đào tạo nhân lực chuyên môn kĩ thuật ngành công nghiệp cơ bản chú trọng vào sinh viên nước ngoài với mục tiêu xin được việc làm vào ngành công nghiệp cơ bản ngay.
Tầm nhìn của Trường Đại học Jeonju Vision là đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn cao, sang tạo, siêng năng và dẫn đầu trong công cuộc phát triển đất nước và xã hội trên nền tảng của đạo tin lành.
Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo những người có tay nghề chuyên môn, đào tạo thông tin hoá, thế giới hoá, đào tạo bình sinh.
Điều tuyệt vời nhất của Đại học Jeonju Vision lại là mối liên kết bền chặt với 3 doanh nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc hiện nay là Huyndai, Samsung và LG. Chính nhờ mối quan hệ đặc biệt ấy, bất kỳ học sinh nào tốt nghiệp với bằng khá của trường, có thể sẽ có một vị trí tốt trong các doanh nghiệp kể trên tại các nhà máy, khu công nghiệp ở Việt Nam.
Trường nằm ở tỉnh Jeonlabuk- nơi sinh viên theo học khoa này – đang hình thành nền móng công nghiệp trọng tâm vào ngành cơ khí ô tô với nhiều công ty như công ty ô tô Huyndai, GM Hàn Quốc, công ty thương mại hạng nặng Tata Daewoo…
Trường có đào tạo “ngành công nghiệp cơ bản”- tức các ngành công nghiệp cơ bản sản xuất ra phụ tùng như đúc, khuôn, hàn, xử lý bề mặt, gia công nhựa, xử lý nhiệt… có thể cấp visa E7 sau khi tốt nghiệp.
1. Chương trình đào tạo
1.1. Học tiếng (Tiếng Hàn)
Học phí | Phí đăng ký | Ký túc xá | Tiền ăn |
1.100.000 won/kỳ | 50.000 won | 1.980.000 won/ 1 năm
(phòng 2 người) |
780.000/ 40 tuần
(1 ngày 1 bữa, tuần 5 ngày) |
* Toàn bộ học sinh được ở Ký túc xá của nhà trường.
– Ngoài ra trường còn tổ chức hoạt động trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc 1 năm 2 lần để học sinh có thể hiểu rõ hơn về Hàn Quốc và dễ dàng thích nghi hơn với cuộc sống ở Hàn Quốc
– Phí trải nghiệm văn hoá: 200.000 KRW
– Bảo hiểm (1 năm):200.000 KRW
1.2. Chuyên ngành
Học vị cử nhân: + Hệ 4 năm: 1 khoa (khoa y tá, hộ lý)
+ Đào tạo chuyên ngành chuyên sâu: 11 khoa
Học vị cử nhân chuyên môn: + Hệ 3 năm: 5 khoa
+ hệ 2 năm: 16 khoa
Chuyên ngành | Khoa | Học vị | Số năm học |
Chuyên ngành công nghiệp | Khoa ô tô | Học vị cử nhân chuyên môn | 2 năm |
Khoa công nghiệp oto (자동차공학과) | Cử nhân | Đào tạo sâu 3-4 năm | |
Khoa điện | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa thông tin điện tử kỹ thuật số | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa thông tin và truyền thông | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Kiến trúc | Cử nhân | 3-4năm | |
Khoa thông tin máy tính | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa công nghiệp thông tin máy tính (컴퓨터정보공학과) | Cử nhân | 3-4 năm | |
Khoa truyền hình và thiết kế hình ảnh | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa cơ học | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa hệ thống máy bận tải xanh | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa năng lượng mới và năng lượng tái sinh | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa công nghiệp năng lượng mới và năng lượng tái cinh | Cử nhân | 3-4 năm | |
Khoa kỹ thuật hợp tác quôc tế | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa xây dựng và địa chính | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Hệ nghiệp vụ xã hội | Khoa giáo dục mầm non | Cử nhân chuyên môn | 3 năm |
Khoa quản lý phúc lợi xã hội | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa chuyên sâu phúc lợi xã hội | Cử nhân | 3-4 năm | |
Phúc lợi trẻ em | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Chuyên sâu phúc lợi xã hội | Cử nhân | 3-4 năm | |
Nhóm ngành nghệ thuật – thể chất | Khoa giáo dục thể chất và taekwondo | Cử nhân chuyên môn | 2 năm |
Chuyên sâu giáo dục thể chất và taekwondo | Cử nhân | 3-4 năm | |
Nhóm ngành y tế | Khoa y tá | Cử nhân | 4 năm |
Khoa nghệ thuật làm đẹp | Cử nhân chuyên môn | 2 năm | |
Khoa vật lý trị liệu | Cử nhân chuyên môn | 3 năm | |
Khoa chuyên sâu vật lý trị liệu | Cử nhân | 4 năm | |
Khoa hành chính y tế | Cử nhân chuyên môn | 3 năm | |
Khoa chuyên sâu hành chính ý tế | Cử nhân | 4 năm | |
Khoa vệ sinh răng miệng | Cử nhân chuyên môn | 3 năm | |
Khoa vệ sinh rang miệng (chuyên sâu) | Cử nhân | 4 năm | |
Khoa cấp cứu cứu hộ | Cử nhân chuyên môn | 3 năm
|
– Hoc phí chuyên ngành khoảng: 2.987.500 won/ học kỳ
– Sinh hoạt phí: 1.000.000 won/ học kỳ (đã bao gồm ký túc xá)
+ (Tuỳ chọn) thực tập tại nhà máy trong lỳ nghỉ
+ (Bắt buộc) chương trình thực tập tại nhà máy học kỳ 2 năm 2
2. Học bổng
Tên học bổng | Loại | Mức học bổng |
Học bổng cho học học sinh nước ngoài nhập học chuyên ngành | Topik 3 | 30% |
Topik 4 | 40% | |
Topik 5 trở lên | 100% |
3. Chương trình làm việc
+ Tỷ lệ việc làm cao với visa E9 (visa lao động phổ thông ngắn hạn) sau khi tốt nghiệp.
+ Tỷ lệ việc làm cao với visa E7 (visa lao động chuyên môn dài hạn) sau khi thông qua hệ thống chứng nhận tốt nghiệp.
+ Sau khi làm việc với visa E7 trong 5 năm trở lên, có cơ hội định cư tại Hàn Quốc.
4. Các khoản chi phí trước khi xuất cảnh: (tham khảo chi phí kỳ trước)
Các khoản tiền | Số tiền (KWR) |
Học phí (1 năm) | 4,400,000 |
Tiền ăn (1 bữa x 5 ngày x 40 tuần) | 780.000 |
Phí KTX /12 tháng | 1.980.000 |
Bảo hiểm (1 năm) | 200,000 |
Trải nghiệm văn hoá | 200.000 |
Tổng | 7.560.000 |
( Tương đương 151.200.000 VND tương đương 1KRW = 20VND)
Du học Hàn Quốc KINSA!