Trường đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 – Trường top 2 tại Hàn Quốc

Đại học Myongji (Myongji University – 명지대학교) là một trong những trường đại học uy tín tại Hàn Quốc, nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng và chất lượng đạt chuẩn quốc gia. Tính đến năm 2017, trường có khoảng 962 sinh viên quốc tế theo học và đã nhận được nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước Hàn Quốc trong các lĩnh vực đào tạo kinh doanh và đào tạo công nghệ.

Trường đại học Myongji
Trường đại học Myongji
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Năm thành lập: 1948
  • Số lượng sinh viên: 28,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm (4 kỳ)
  • Ký túc xá: 1,039,000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: mju.ac.kr

THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.

Đặc điểm nổi bật của Đại học Myongji

  • Thuộc TOP 50 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (CWUR, 2022)
  • Xếp hạng 42 tại Hàn Quốc và 650 toàn châu Á (Edu Rank, 2022)
  • Xếp hàng 24 các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank. 2022)
  • Giao thông: Thuận tiện, chỉ mất khoảng 1 giờ đi xe buýt đến trung tâm Seoul; trạm xe buýt nằm ngay trong khuôn viên trường.
  • Ký túc xá: KTX Yongin gồm nhiều tòa (3, 4, 5) với sức chứa tới 1.866 sinh viên, trang bị đầy đủ tiện ích: phòng gym, phòng giặt, cửa hàng tiện lợi, nhà ăn…
  • Văn hóa – giải trí: Gần Trung tâm Yongin, Làng dân tộc Hàn Quốc, công viên giải trí Everland; trong khuôn viên còn có một làng văn hóa dân tộc nhỏ.
  • Y tế: Có trạm y tế trong trường, gần bệnh viện Yongin và liên kết với nhiều bệnh viện lớn khác.
Trường đại học Myongji
Trường đại học Myongji

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

Học phí

Phí đăng ký 50,000 KRW

  • Học phí (cơ sở Seoul) 6,000,000 KRW/ năm
  • Học phí (cơ sở Yongin) 5,000,000 KRW/ năm
  • Phí đưa đón 40,000 KRW
  • Lệ phí ngân hàng 10,000 KRW

Thông tin về khóa học

  • Cấp độ: Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)
  • Số lượng học viên Tối đa 15 học viên/ lớp
  • Thời gian học: 10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ
  • Giáo trình: Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
Cơ sở Khoa Ngành đào tạo Học phí kỳ đầu
Seoul Nhân văn Ngôn ngữ & Văn học Hàn

Trung

Nhật

Anh

Lịch sử hội họa

Khoa học thông tin & thư viện

Văn hóa toàn cầu

Tiếng Hàn toàn cầu

Nghiên cứu Ả Rập

4,302,000 KRW ≈ 82,600,000 VND
Khoa học xã hội Hành chính công

Khoa học chính trị & ngoại giao

Kinh tế

Kinh doanh quốc tế & thương mại

Thống kê ứng dụng

Luật

4,302,000 KRW ≈ 82,600,000 VND
Truyền thông & Đời sống con người Truyền thông số

Giáo dục trẻ & lãnh đạo

Giáo dục & phát triển trẻ em

4,302,000 KRW ≈ 82,600,000 VND
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh

Kinh doanh quốc tế

Hệ thống thông tin quản lý

4,335,000 KRW ≈ 83,200,000 VND
Công nghệ thông tin & Phần mềm Phần mềm ứng dụng

Khoa học dữ liệu

Trí tuệ nhân tạo (AI)

Thiết kế dữ liệu số

5,716,000 KRW ≈ 109,700,000 VND
Yongin Khoa học đời sống & Hóa học Hóa học & khoa học phân tử

Năng lượng

Thực phẩm & dinh dưỡng

Hệ thống khoa học sinh học

5,199,000 KRW ≈ 99,800,000 VND
Kỹ thuật & Hệ thống thông minh Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật robot

Kỹ thuật môi trường & dân dụng

Kỹ thuật hệ thống môi trường

Kỹ thuật lưu động thông minh

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật & khoa học vật liệu

5,716,000 KRW ≈ 109,700,000 VND
Khoa học & Bán dẫn Kỹ thuật bán dẫn

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật truyền thông & thông tin

Kỹ thuật quản lý & công nghiệp

5,716,000 KRW ≈ 109,700,000 VND
Giáo dục thể chất & Nghệ thuật Thiết kế truyền thông số

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế hoạt họa

Thiết kế thời trang

Giáo dục thể chất

Piano

Thanh nhạc

Phối nhạc

Phim & kịch

Biểu diễn âm nhạc

5,686,000 KRW ≈ 109,100,000 VND
Kiến trúc Kiến trúc

Kiến trúc truyền thống

Thiết kế không gian

6,188,000 KRW ≈ 118,800,000 VND

Ký túc xá Đại học Myongji

Trường đại học Myongji
Trường đại học Myongji

Hệ đại học

Cơ sở Loại phòng Thời gian Phí KTX Lưu ý
Seoul Phòng 4 người 16 tuần 1,141,300 KRW (≈ 22,000,000 VND) Không bao gồm bữa ăn
Yongin Phòng 4 người 16 tuần 1,158,200 KRW (≈ 22,300,000 VND) Bao gồm 50 phiếu ăn

Hệ Sau Đại học

Cơ sở Loại phòng Thời gian Phí KTX Lưu ý
Seoul Phòng 2 người 16 tuần 1,536,500 KRW (≈ 29,600,000 VND) Không bao gồm bữa ăn
Seoul Phòng 4 người 16 tuần 1,141,300 KRW (≈ 22,000,000 VND) Không bao gồm bữa ăn
Yongin Phòng 2 người 16 tuần 1,533,400 KRW (≈ 29,500,000 VND) Bao gồm 50 phiếu ăn
Yongin Phòng 4 người 16 tuần 1,158,200 KRW (≈ 22,300,000 VND) Bao gồm 50 phiếu ăn

 

>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc

____________________________________

CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa

📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

🏬 Chi nhánh Nghệ An: Khối Vĩnh Tân, Phường Cửa Lò, Nghệ An
🏬 Chi nhánh Hà Tĩnh: Cổ Đạm, Hà Tĩnh
🏬 Chi nhánh Hải Dương: Đường Nguyễn Đăng Lành, Hải Dương

📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Hàn Quốc Kinsa

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *