Đại học Quốc gia Andong (국립안동대학교) – Trường top 2 Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Andong (Andong National University – ANU) tọa lạc tại thành phố Andong, tỉnh Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc. Đây là một trong những trường đại học công lập thuộc khối Đại học Quốc gia của Hàn Quốc.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG

  • Tên tiếng Anh: Andong National University (ANU)
  • Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1947
  • Số lượng giảng viên: 656 Số lượng sinh viên: 9,600
  • Địa chỉ: 1375, Gyeongdong-ro, Andong-si, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
  • Website: http://www.andong.ac.kr/
Trường Đại học Quốc gia Andong
Trường Đại học Quốc gia Andong

Tọa lạc tại thành phố Andong – cái nôi văn hóa của tỉnh Gyeongsangbuk, Đại học Quốc gia Andong được thành lập từ năm 1947 và đến nay đã trở thành một trong những cơ sở giáo dục uy tín hàng đầu Hàn Quốc. Trường nổi bật với thế mạnh đào tạo các ngành Sư phạm, Văn hoá Dân gian và Kỹ thuật Nông nghiệp – những lĩnh vực gắn liền với truyền thống và sự phát triển bền vững của đất nước.

Hiện tại, ANU có 6 trường đại học trực thuộc với hơn 50 chuyên ngành đa dạng, cùng 4 trường sau đại học cung cấp chương trình đào tạo chuyên sâu. Trường không ngừng khẳng định vị thế là một hình mẫu về chất lượng giáo dục, luôn giữ vững tinh thần tiên phong và trách nhiệm xã hội. Song song với giảng dạy, ANU đặc biệt chú trọng đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu liên ngành, mở rộng hợp tác với nhiều trường đại học danh tiếng trên toàn thế giới, tạo nên mạng lưới học thuật phong phú và cơ hội trao đổi quốc tế rộng mở cho sinh viên.

Đặc điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Andong

  • Năm 2012, nằm trong Top 20 đại học hàng đầu Hàn Quốc.

  • Cơ sở vật chất hiện đại.

  • Số lượng sinh viên tăng trưởng ổn định hằng năm.

  • Hợp tác với 130 trường đại học tại 33 quốc gia

Điều kiện nhập học Đại học Quốc gia Andong

Trường Đại học Quốc gia Andong
Trường Đại học Quốc gia Andong

Hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Andong

  • Tốt nghiệp THPT trong 3 năm gần nhất, điểm trung bình ≥ 6.5.
  • Không yêu cầu TOPIK.

Hệ đại học tại Đại học Quốc gia Andong

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong 3 năm gần nhất.
  • TOPIK ≥ 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 tiếng Hàn tại các viện ngôn ngữ ở Hàn.

Hệ sau đại học tại Đại học Quốc gia Andong

  • Tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ hoặc tương đương.
  • TOPIK ≥ 4 (ngành Năng khiếu: TOPIK ≥ 3).
  • Tiếng Anh: TOEFL CBT 197 / IBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600.

Học phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Andong

Hạng mục Chi phí (KRW) Ghi chú
Phí nộp hồ sơ 60,000 (USD 60)
Học phí 1,800,000 (USD 1,800) 20 tuần (400 giờ)
Phí giáo trình Khoảng 150,000 (USD 150)

Chuyên ngành đào tạo trường Đại học Quốc Gia Andong

Đại học Đơn vị tuyển sinh
Đại học Nghệ thuật và Nhân văn Khoa Ngôn ngữ Hàn Quốc
Khoa Văn học và Văn hóa Trung Quốc
Khoa Văn hóa và Du lịch châu Âu
Khoa Hán văn
Khoa Di sản văn hóa
Khoa Triết học và Lịch sử phương Đông
Khoa Nghệ thuật biểu diễn Âm nhạc
Khoa Mỹ thuật
Đại học Khoa học Xã hội Khoa Kinh tế
Khoa Thương mại
Khoa Kinh doanh và Kế toán
Khoa Luật
Khoa Hành chính
Đại học Khoa học và Công nghệ Khoa hóa chất và Kỹ thuật sinh học
Khoa Khọa học môi trường Trái Đất
Khoa Thông tin và Thống kê
Đại học Khoa học đời sống
Đại học Y tế và Phúc lợi
Khoa học đời sống
Khoa Công nghệ sinh học vacxin
Khoa Nông nghiệp thông minh
Khoa Khoa học Lâm nghiệp
Khoa Thực vật học
Khoa công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa Dinh dưỡng thực phẩm
Khoa Trẻ em và Phúc lợi xã hội
Khoa Thể dục thể thao
Khoa Thời trang và phong cách
Đại học Kĩ thuật Khoa Kỹ thuật Điện và Vật liệu mới
Khoa Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
Khoa Kỹ thuật cơ khí
Khoa Công nghệ ô tô
Khoa Kỹ thuật Robot cơ khí
Khoa Điện tử
Khoa Công nghệ thông tin
Khoa Công nghệ máy tính
Khoa Tổng hợp phần mềm
Khoa Công nghệ hệ thống xây dựng
Khoa Công nghệ môi trường
Khoa Công nghệ cảm biến thông minh
Khoa tổng hợp sáng tạo Nhân văn và Khoa học Xã hội

Bảng chuyên ngành và học phí – Đại học Quốc gia Andong

Khuôn viên Trường Đại học Quốc gia Andong
Khuôn viên Trường Đại học Quốc gia Andong
Khối ngành / Đại học Chuyên ngành / Khoa Học phí hệ Đại học Học phí hệ Cao học Ghi chú
Đại học Nghệ thuật và Nhân văn Ngôn ngữ Hàn Quốc

Văn học & Văn hóa Trung Quốc

Văn hóa & Du lịch châu Âu Hán văn

Di sản văn hóa

Triết học & Lịch sử phương Đông

Nghệ thuật biểu diễn Âm nhạc

Mỹ thuật

1,596,000 won (~30 triệu VNĐ) 1,596,000 won (~30 triệu VNĐ) Phí nhập học cao học: 173,400 won
Đại học Khoa học Xã hội Kinh tế

Thương mại

Kinh doanh & Kế toán

Luật

Hành chính

1,596,000 won (~30 triệu VNĐ) 1,596,000 won (~30 triệu VNĐ)
Đại học Khoa học và Công nghệ Hóa chất & Kỹ thuật sinh học

Khoa học môi trường Trái Đất

Thông tin & Thống kê

1,916,500 won (~36 triệu VNĐ) 2,003,900 won (~38 triệu VNĐ)
Đại học Khoa học đời sống Khoa học đời sống

Công nghệ sinh học vacxin

Nông nghiệp thông minh

Khoa học Lâm nghiệp

Thực vật học

Công nghệ sinh học thực phẩm

Dinh dưỡng thực phẩm

1,916,500 won (~36 triệu VNĐ) 2,003,900 won (~38 triệu VNĐ)
Đại học Y tế và Phúc lợi Trẻ em & Phúc lợi xã hội

Thể dục thể thao

Thời trang & Phong cách

1,916,500 won (~36 triệu VNĐ) 2,003,900 won (~38 triệu VNĐ)
Đại học Kỹ thuật Kỹ thuật Điện & Vật liệu mới

Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ ô tô

Kỹ thuật Robot cơ khí

Điện tử

Công nghệ thông tin

Công nghệ máy tính

Tổng hợp phần mềm

Công nghệ hệ thống xây dựng

Công nghệ môi trường

Công nghệ cảm biến thông minh

2,093,600 won (~39 triệu VNĐ)
Âm nhạc Các chuyên ngành Âm nhạc 2,269,700 won (~43 triệu VNĐ) 2,372,700 won (~45 triệu VNĐ)
Tổng hợp sáng tạo (Xã hội & Nhân văn) Các chuyên ngành kết hợp Xã hội – Nhân văn 2,269,700 won (~43 triệu VNĐ)
Tổng hợp sáng tạo (Khoa học) Các chuyên ngành khoa học liên ngành 2,062,700 won (~39 triệu VNĐ)
Tổng hợp sáng tạo (Chứng nhận khoa học kỹ thuật) Các chuyên ngành kỹ thuật liên ngành 2,093,600 won (~39 triệu VNĐ)

Học bổng các hệ học tại Trường Đại học Andong

Hệ đào tạo Tên học bổng Mức học bổng Điều kiện
Hệ tiếng Hàn Học bổng điểm xuất sắc Giảm 20% – 30% học phí Thuộc top 5% – 10% du học sinh tự túc
Hệ Đại học Học bổng thử thách ANU Giảm 50% học phí Hoàn thành khóa tiếng Hàn ≥ 6 tháng; nằm trong nhóm điểm cao nhất sinh viên quốc tế năm nhất
Học bổng nhập học Giảm 22% học phí Đáp ứng yêu cầu nhập học hoặc chuyển trường
Học bổng xuất sắc Giảm 30% – 100% học phí Thuộc top 5% – 40% điểm số kỳ trước
Hệ Cao học Học bổng thử thách ANU Giảm 30% – 100% học phí Thuộc top 5% – 30% điểm số kỳ trước
Học bổng đề cử Giảm 30% học phí Được đề cử từ trường có ký kết hợp tác với ANU
Chung Học bổng TOPIK 300,000 KRW/lần Đạt TOPIK cấp 5 trở lên

Kí túc xá trường Đại học Quốc Gia Andong

Ký túc xá Đại học Quốc gia Andong
Ký túc xá Đại học Quốc gia Andong
Phân loại Phí quản lí Phí ăn uống Tổng
Nam (phòng 2 người) 750,000 490,000 1,240,000 won
Nữ (phòng 2 người) 819,000 490,000 1,309,000 won
BLT(phòng 2 người) 1,120,000
*Bao gồm kì nghỉ
490,000 1,610,000 won

>> Xem thêm Các trường đại học Hàn Quốc

____________________________________

CÔNG TY TNHH HỢP TÁC QUỐC TẾ KINSA
Trung tâm du học Hàn Quốc Kinsa
📞 Hotline tư vấn: 097 862 1166 – 0927 156 866
🌐 Website: duhockinsa.vn
📍 Văn phòng: Tầng 1 và 2 Tòa B Chung cư Báo Nhân Dân, đường Trịnh Văn Bô, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
📘 Facebook: Du học quốc tế Kinsa
📘 Tiktok: Du học Kinsa

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *