TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU
DAEGU UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Gyeongsan, Gyeongbuk 712-714, Korea 2. Website: http://daegu.ac.kr/ 3. Thành lập : 1956 |
Thành phố Daegu nằm ở phía Đông Nam của Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 4h đi tàu và cách Busan 2h đi tàu. Nhờ hệ thống đường cao tốc và xe lửa thuận tiện Daegu trở thành đầu mút giao thông quan trọng, điểm nối với các thành phố lớn trên lãnh thổ Hàn Quốc.
Thành lập năm 1956, trường Đại học Daegu được đánh giá là trường Đại học đầu tiên đào tạo cấp bậc Đại học ở Hàn Quốc. Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Daegu trở thành 1 trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. trường nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ…
Trường có 2 cơ sở: 1 cơ sở nằm tại khu trung tâm thương mại Daegu và cơ sở chính toạ lạc tại Gyegongsan, cách Daegu 50 phút đi xe bus, với tổng diện tích là 268,5 ha.
Thông tin cơ bản:
– Diện tích trường: 2.685.000 m2
– Số học sinh chuyên ngành 18.000 người
4. Yêu cầu đầu vào của các hệ đào tạo tại trường:
Hệ đào tạo | Học lực | Ngoại ngữ |
Khoa tiếng Hàn | THPT | Không |
Đại học | THPT | Tiếng Hàn tối thiểu TOPIK 3 .ĐẾN TOPIK 6
Hoặc tiếng Anh tối thiểu một trong những chứng chỉ sau : IELTS 5.5; TOEIC 650; TOEFL CBT 181; TOEFL IBT 66. |
Thạc sĩ | THPT + Cử nhân | |
Tiến sĩ | Thạc sĩ |
5. Chương trình học của trường:
5.1. Khóa học tiếng Hàn:
Có 6 cấp độ, sinh viên sẽ tham dự kiểm tra đầu vào để được xếp lớp phù hợp với trình độ. Sinh viên sau khi hoàn thành 1 năm tiếng Hàn có thể tham gia các khoá học nâng cao, các lớp Đại học và sau Đại học của trường. Một năm tiếng Hàn bao gồm 4 kỳ chính khoá và 2 kỳ ngắn hạn.
– Khai giảng: Tháng 3, 5, 9,11 hàng năm
– Thời gian học: từ thứ Hai đến thứ Sáu.
– Học phí:
Phí ghi danh | 50.000 KRW |
Học phí | 1.200.000 KRW /kỳ |
* Khóa học ngắn hạn
Ngoài 4 kỳ học tiếng thì trường có thêm 2 khóa học ngắn hạn mỗi khoá học kéo dài trong vòng 3 tuần
– Khoá học ngắn hạn là chương trình đào tạo chuyên sâu về 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. khoá học này cũng cung cấp cho học sinh thêm về kỹ năng giao tiếp , luyện tiếng hàn. Ngoài ra thì cũng giới thiệu, chia sẻ về văn hoá hàn quốc để du học sinh có thể thích nghi nhanh hơn với cuộc sống hàn quốc.
Thời gian 1 khoá | Giờ học (1 khoá) | Giờ học (1 tuần) | Thời gian học 1 ngày | Số sinh viên/1 lớp |
3 tuần | 60 giờ | 20 giờ (4 giờ x 5 buổi) | 9:00-12:50 (lớp sang)
13:30-17:20 (lớp buổi chiều) |
15-20
|
– Chi phí cho 1 khoá học ngắn hạn là 500.000 won
5.2. Chương trình học Đại học (4 năm) và chuyển tiếp (2 năm).
– Khai giảng: Tháng 3, tháng 9 hàng năm
– Các ngành học:
Khoa | Ngành | Nhóm học phí |
Kinh tế và quản trị kinh doanh | Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán và Thuế (ngành kế toán, ngành thuế), Tài chính và bảo hiểm, Quản trị du lịch, khách sạn | A |
Công nghệ thông tin và truyền thông | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính và truyền thông. | C |
Kỹ thuật, Xây dựng, Công nghệ | Kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật điện tử điều khiển, Cơ khí và tự động (Kỹ thuật tự động, Kỹ thuật cơ khí), Cơ khí chế tạo máy, Quản lý công nghệ, Kỹ thuật kiến trúc, Cầu đường, Môi trường, Thực phẩm, Dinh dưỡng và thực phẩm, Công nghệ sinh học, Hoá kỹ thuật, Kiến trúc mặt bằng | C |
Nghệ Thuật và Thiết kế | Thiết kế Visual, Thiết kế hoạt hoạ, Thiết kế công nghiệp, Nghệ thuật thiết kế, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất | D |
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn học hàn, Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc, Nghiên cứu ngôn ngữ Nhật Bản, Nghiên cứu ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ và văn học Anh, Ngôn ngữ và văn học Đức, Ngôn ngữ và văn học Pháp, Sư phạm tiếng Hàn | A |
Giáo dục thể chất, thể thao và nghiên cứu yoga, Quản lý dịch vụ Golf, Phát triển sức khoẻ | B | |
Luật | Luật ( Luật công, luật tư pháp, Luật trong ngành cảnh sát) | A |
Quản trị công | Quản trị công, Quản trị ngành cảnh sát, Quản trị đô thị, Phát triển và phúc lợi cộng đồng, Quy hoạch đô thị và vùng miền, Bất động sản. | A |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội, Phúc lợi trong ngành công nghiệp, phúc lợi gia đình, Quan hệ quốc tế, Xã hội khoa học, Khoa học thông tin và thư viện, Tâm lý học. | A |
Thông tin du lịch đại chúng | F | |
Khoa học tự nhiên | Toán học | E |
Khoa học máy tính và thống kê, vật lý, Hoá học, Sinh học, Dược sinh học | B | |
Khoa học môi trường và đời sống | Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Khoa học môi trường và đời sống (Công nghệ sinh học, An toàn thực phẩm và môi trường) Nghiên cứu hệ động vật. | B |
Khoa học trị liệu | Trị liệu ngôn ngữ, Trị liệu kỹ năng nghề, Trị liệu tâm lý học, Kỹ thuật trị liệu, Vật lý trị liệu, Trị liệu thần kinh | B |
Điều dưỡng và sức khoẻ cộng đồng | Điều dưỡng | B |
– Chương trình chuyển tiếp: Sinh viên có bằng Cao đẳng hoặc hoàn thành 2 năm học Đại học chuyên ngành liên quan có thể chuyển tiếp sang học năm thứ 3 tại trường Đại học Daegu.
5.3. Chương trình đào tạo thạc sĩ (cao học) và Tiến sĩ.
– Khai giảng: Tháng 3, tháng 9 hàng năm
– Điều kiện nhập học:
+ Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm hoặc các bậc học tương đương (đối với chương trình thạc sỹ)
+ Tốt nghiệp thạc sỹ hệ 2 năm hoặc các bậc học tương đương (đối với chương trình tiến sỹ)
+ Trình độ tiếng Hàn đạt cấp độ 6 (DU TOPIK) của trường.
6. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG CHO DU HỌC SINH QUỐC TẾ.
6.1. Học phí chuyên ngành:
Một năm có hai kỳ học, sinh viên sẽ nộp học phí theo kỳ. Cụ thể:
Phân loại | Tiền Won | |
Phí nhập học | 408.000 | |
Học phí 1 học kỳ | Nhóm A | 2.882.000 |
Nhóm B | 3.729.000 | |
Nhóm C | 4.007.000 | |
Nhóm D | 4.259.000 | |
Nhóm E | 3.454.000 | |
Nhóm F | 3.170.000 |
6.2. Học bổng:
– Đại học:
Loại học bổng | Đối tượng | Chi tiết |
Học bổng nhập học | Sinh viên mới nhập học | – TOPIK 3: miễn phí 1 kỳ học
– TOPIK 4: miễn phí 2 kỳ học – TOPIK 5: miễn phí 2 năm học – TOPIK 6: miễn phí 4 năm học |
Học bổng thành tích xuất sắc | Sinh viên đang học đại học tại trường
(Từ kỳ thứ 2 đến kỳ thứ 8 học chuyên ngành) |
Học bổng từ 30-100%
(Nếu GPA< 2.5 sẽ không được cấp học bổng) |
Học bổng TOPIK
(Kỳ thi năng lực tiếng Hàn) |
Tất cả sinh viên quốc tế | Học lên tới 1500 USD được trao cho sinh viên hoàn thành xuất sắc TOPIK 5 hoặc 6. |
– Sau Đại học:
Phân loại | TEOIC (990) | TOEFL | TEPS
(990) |
IELTS
(9) |
TOPIK | DU TOPIK | % giảm học phí | |
CBT (300) | IBT
(120) |
|||||||
A | > 800 | >227 | >91 | > 641 | > 6.0 | Cấp 5 | – | 60% |
B | > 700 | >197 | > 79 | > 555 | > 5.5 | Cấp 4
|
– | 50% |
C | > 650 | >187 | >75 | > 523 | > 5.0 | Cấp 3 | Đỗ DU TOPIK | 40% |
– Với học sinh có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng anh thì chỉ áp dụng học bổng TOPIK và DU TOPIK
7. ĐIỀU KIỆN ĂN Ở:
– Ở KTX: Đại học Daegu cung cấp ký túc xá với giá cả hợp lý cho sinh viên . Trong trường có KTX Biho trong trường cung cấp đủ cho 2.500 sinh viên. Ngoài ra có toà nhà quốc tế cung cấp 300 chỗ ở cho sinh viên quốc tế. Trường daegu cũng có khu KTX bên ngoài khuôn viên trường có thể cung cấp đủ chỗ ở cho sinh viên quốc tế. KTX trong trường được trang bị nhiều cơ sở vật chất và thiết bị hiện đại bao gồm internet tốc độ cao, phòng ăn, phòng tập gym, phòng giặt đồ, cửa hang tiện lợi và nhiều tiện nghi khác. Sinh viên đại học sẽ được ở KTX Biho sinh viên học tiếng có thể ở KTX “International House” hoặc ở KTX ngoài trường
– Phí KTX:
Các chi phí nêu ra không bao gồm chi phí ăn uống
Kí túc xá | Chi phí (won) |
Biho (16 tuần) | 616.000 – 745.000 |
International House (đơn giá ngày) | 6.000 – 8.000 |
Kí túc xá bên ngoài (đơn giá ngày) | 6.000 |
– Ăn: Sinh viên có thể ăn tại nhà ăn của trường, mỗi bữa từ 2 – 3 USD
8. Chi phí chuẩn bị chuyển khoản sang trường trước khi xuất cảnh: : (Tham khảo kỳ trước)
NỘI DUNG | SỐ TIỀN (KRW) |
Phí đăng ký học tiếng | 50.000 |
Phí học tiếng 1 năm (kỳ chính) | 4.800.000 |
Bảo hiểm | 200.000 |
Kí túc xá (6 tháng) | 986.000 |
Chi phí khác | 50.000 |
TỔNG | 6.086.000 |
( Tương đương 121.720.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW = 20VND)
Du học Hàn Quốc KINSA !